1. Nghiệm của phương trình x^2 - 9 = 0 là:
A. x = 3
B. x = -3
C. x = ±3
D. Không có nghiệm thực
2. Cho biểu thức A = (x + 1)/(x - 1). Tính A khi x = 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Không xác định
3. Tính giá trị của biểu thức √2 * √8.
4. Tìm nghiệm của hệ phương trình {x + y = 5, x - y = 1}.
A. (x = 3, y = 2)
B. (x = 2, y = 3)
C. (x = 4, y = 1)
D. (x = 1, y = 4)
5. Đơn giản biểu thức √(16x^2) với x ≥ 0.
A. 4x
B. -4x
C. ±4x
D. 8x
6. Giá trị nào của x làm cho phân thức (x + 2)/(x - 3) không xác định?
7. Biểu thức nào sau đây là một biểu thức đại số?
A. 2 + 3 = 5
B. x + 5 > 10
C. 3x - 7
D. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
8. Tìm giá trị của m để phương trình x + m = 3 có nghiệm x = 1.
9. Đa thức nào sau đây là đa thức bậc hai?
A. x + 1
B. x^2 + 2x + 1
C. x^3 - x
D. 5
10. Giá trị của biểu thức 2x + 3 khi x = -2 là bao nhiêu?
11. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x^2y?
A. 3xy^2
B. -2x^2y
C. 3x^2
D. 4x^3y
12. Tìm điều kiện xác định của phân thức Q = 1/(x^2 - 4).
A. x ≠ 2
B. x ≠ -2
C. x ≠ 2 và x ≠ -2
D. x ≠ 0
13. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 2x - 3 = 0
B. 2x + 5y = 10
C. 3x - 7 = 0
D. x^3 = 8
14. Tính giá trị của biểu thức P = (x + 1)/(x - 2) tại x = 3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. Không xác định
15. Tập nghiệm của bất phương trình x + 2 < 5 là:
A. x < 3
B. x > 3
C. x ≤ 3
D. x ≥ 3
16. Tìm x biết 2x + 5 = 11.
17. Biểu thức (a + b)^2 khai triển thành:
A. a^2 + b^2
B. a^2 - b^2
C. a^2 + 2ab + b^2
D. a^2 - 2ab + b^2
18. Biểu thức (a - b)^2 khai triển thành:
A. a^2 + b^2
B. a^2 - b^2
C. a^2 + 2ab + b^2
D. a^2 - 2ab + b^2
19. Kết quả của phép tính (2x + 3x) - x là:
20. Nếu a > b và b > c thì mối quan hệ giữa a và c là gì?
A. a < c
B. a = c
C. a > c
D. Không xác định được
21. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 1 < 5
B. 2x - 3 ≥ 7
C. xy ≤ 10
D. x^3 > 0
22. Phân tích đa thức x^2 - 4 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x - 2)(x + 2)
D. (x - 4)(x + 1)
23. Phương pháp nào thường được sử dụng để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. Phương pháp đồ thị
B. Phương pháp thế
C. Phương pháp cộng đại số
D. Cả 3 phương pháp trên
24. Phương trình nào sau đây có nghiệm kép?
A. x^2 - 4x + 3 = 0
B. x^2 - 4x + 4 = 0
C. x^2 - 4x + 5 = 0
D. x^2 + 4x + 4 = 0
25. Rút gọn phân thức (2x)/(4x^2), ta được:
A. 1/(2x)
B. 2/x
C. x/2
D. 2x
26. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. {x^2 + y = 5, x - y = 1}
B. {x + y = 3, xy = 2}
C. {2x - y = 4, x + 3y = 7}
D. {x + y + z = 6, x - y = 0}
27. Nghiệm của phương trình x - 5 = 0 là:
28. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - x^2.
A. 0
B. 5
C. 10
D. Không có giá trị lớn nhất
29. Biểu thức a^2 - b^2 phân tích thành nhân tử là:
A. (a + b)^2
B. (a - b)^2
C. (a - b)(a + b)
D. (a + b)(a + b)(a - b)
30. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A. x + 2 = 5
B. x + x = 2x
C. x^2 = 4
D. x - 3 = 0