Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

1

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

1. Cho ba điểm $A = (1, 1, 1)$, $B = (2, 3, 4)$, $C = (0, 1, -1)$. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC}$.

A. $(3, 4, 3)$
B. $(1, 2, 3)$
C. $(1, 3, 3)$
D. $(2, 4, 2)$

2. Cho các vectơ $\vec{a} = (1, 0, 2)$, $\vec{b} = (-1, 3, 0)$, $\vec{c} = (2, -1, 5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{d} = 2\vec{a} - \vec{b} + \vec{c}$.

A. $(5, -4, -1)$
B. $(5, -4, 9)$
C. $(5, 4, 9)$
D. $(3, 4, 9)$

3. Cho hai điểm $A = (1, 2, -1)$ và $B = (3, 0, 2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

A. $(4, 2, 1)$
B. $(2, -2, 3)$
C. $(-2, 2, -3)$
D. $(2, 2, 3)$

4. Cho vectơ $\vec{u} = (1, -2, 3)$ và vectơ $\vec{v} = (-2, 4, -6)$. Mối quan hệ giữa hai vectơ $\vec{u}$ và $\vec{v}$ là gì?

A. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ cùng phương
B. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ không cùng phương
C. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ vuông góc
D. $\vec{u}$ và $\vec{v}$ bằng nhau

5. Cho vectơ $\vec{a} = (1, 2, m)$ và vectơ $\vec{b} = (3, n, -9)$. Tìm $m$ và $n$ để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương.

A. $m=6, n=-4$
B. $m=-3, n=6$
C. $m=-6, n=4$
D. $m=3, n=-6$

6. Trong không gian, cho ba điểm $A$, $B$, $C$ phân biệt. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ và vectơ $\overrightarrow{AC}$ là cùng phương khi nào?

A. Ba điểm $A$, $B$, $C$ thẳng hàng
B. Ba điểm $A$, $B$, $C$ tạo thành một tam giác
C. Ba điểm $A$, $B$, $C$ tạo thành một hình bình hành
D. Ba điểm $A$, $B$, $C$ đồng quy tại một điểm

7. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$. Vectơ đối của $\vec{a}$ là:

A. $(-2, 1, -3)$
B. $(2, -1, 3)$
C. $(1/2, -1, 1/3)$
D. $(-2, -1, -3)$

8. Cho $O$ là gốc tọa độ. Vectơ $\overrightarrow{OA}$ với $A=(2, 3, -1)$ có tọa độ là:

A. $(2, 3, 1)$
B. $(-2, -3, 1)$
C. $(2, 3, -1)$
D. $(0, 0, 0)$

9. Cho hình bình hành $ABCD$. Vectơ $\overrightarrow{AC}$ bằng:

A. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD}$
B. $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AD}$
C. $\overrightarrow{AD} - \overrightarrow{AB}$
D. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC}$

10. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$ và $k = -2$. Tọa độ của vectơ $k\vec{a}$ là:

A. $(-4, 2, -6)$
B. $(4, -2, 6)$
C. $(-4, -2, -6)$
D. $(2, 1, 3)$

11. Cho tam giác $ABC$. Gọi $I$ là trung điểm của cạnh $BC$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. $\overrightarrow{AI} = \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC}$
B. $\overrightarrow{AI} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC})$
C. $\overrightarrow{AI} = \overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC}$
D. $\overrightarrow{AI} = \frac{1}{2}(\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC})$

12. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

A. Tồn tại một số thực $k$ sao cho $\vec{a} = k\vec{b}$
B. Tồn tại một số thực $k$ sao cho $\vec{a} \cdot \vec{b} = k$
C. Tồn tại một số thực $k$ sao cho $\vec{a} + \vec{b} = k(\vec{a} - \vec{b})$
D. Tồn tại một số thực $k$ sao cho $\vec{a} \times \vec{b} = k\vec{a}$

13. Cho hai vectơ $\vec{a} = (3, 0, -1)$ và $\vec{b} = (1, 2, 4)$. Tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ là:

A. $(4, 2, 3)$
B. $(2, -2, -5)$
C. $(2, -2, 5)$
D. $(4, 2, -5)$

14. Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A"B"C"D"$. Vectơ $\overrightarrow{AC"}$ bằng:

A. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD} + \overrightarrow{AA"}$
B. $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC} + \overrightarrow{CD}$
C. $\overrightarrow{AA"} + \overrightarrow{AB} + \overrightarrow{A"D"}$
D. $\overrightarrow{AD} + \overrightarrow{DC} + \overrightarrow{CB}$

15. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, 2, 0)$ và $\vec{b} = (0, -1, 3)$. Vectơ $\vec{a} + \vec{b}$ có tọa độ là:

A. $(1, 1, 3)$
B. $(1, 3, 3)$
C. $(1, 1, -3)$
D. $(0, -2, 0)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

1. Cho ba điểm $A = (1, 1, 1)$, $B = (2, 3, 4)$, $C = (0, 1, -1)$. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC}$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

2. Cho các vectơ $\vec{a} = (1, 0, 2)$, $\vec{b} = (-1, 3, 0)$, $\vec{c} = (2, -1, 5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{d} = 2\vec{a} - \vec{b} + \vec{c}$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

3. Cho hai điểm $A = (1, 2, -1)$ và $B = (3, 0, 2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

4. Cho vectơ $\vec{u} = (1, -2, 3)$ và vectơ $\vec{v} = (-2, 4, -6)$. Mối quan hệ giữa hai vectơ $\vec{u}$ và $\vec{v}$ là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

5. Cho vectơ $\vec{a} = (1, 2, m)$ và vectơ $\vec{b} = (3, n, -9)$. Tìm $m$ và $n$ để hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

6. Trong không gian, cho ba điểm $A$, $B$, $C$ phân biệt. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ và vectơ $\overrightarrow{AC}$ là cùng phương khi nào?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

7. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$. Vectơ đối của $\vec{a}$ là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

8. Cho $O$ là gốc tọa độ. Vectơ $\overrightarrow{OA}$ với $A=(2, 3, -1)$ có tọa độ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

9. Cho hình bình hành $ABCD$. Vectơ $\overrightarrow{AC}$ bằng:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

10. Cho vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$ và $k = -2$. Tọa độ của vectơ $k\vec{a}$ là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

11. Cho tam giác $ABC$. Gọi $I$ là trung điểm của cạnh $BC$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

12. Cho hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ khác vectơ không. Điều kiện nào sau đây cho thấy $\vec{a}$ và $\vec{b}$ cùng phương?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

13. Cho hai vectơ $\vec{a} = (3, 0, -1)$ và $\vec{b} = (1, 2, 4)$. Tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$ là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.ABCD$. Vectơ $\overrightarrow{AC}$ bằng:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 1: Vectơ và các phép toán trong không gian

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, 2, 0)$ và $\vec{b} = (0, -1, 3)$. Vectơ $\vec{a} + \vec{b}$ có tọa độ là:

Xem kết quả