1. Biểu thức nào sau đây là một đa thức?
A. 3x² + 2√x - 5
B. 4x³ - 7x + 1/x
C. 2x⁴ + 5x² - 9
D. x² + 3ˣ + 2
2. Cho hệ phương trình {x + y = 5, x - y = 1}. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (x = 3, y = 2)
B. (x = 2, y = 3)
C. (x = 4, y = 1)
D. (x = 1, y = 4)
3. Biểu thức √x² với x < 0 được rút gọn thành:
4. Tìm giá trị của m để phương trình x - m = 2 có nghiệm x = 5.
A. m = 3
B. m = -3
C. m = 7
D. m = -7
5. Phương trình x² + 2x + m = 0 có nghiệm kép khi:
A. m < 1
B. m > 1
C. m = 1
D. m = 0
6. Tìm giá trị của biểu thức x³ - 2x² + x tại x = -1.
7. Giá trị của biểu thức | -3 + 5 | - | 2 - 7 | là:
8. Nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0 là:
A. x = -2
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
9. Biểu thức (x + y)² - (x - y)² bằng:
A. 0
B. 2xy
C. 4xy
D. 2x² + 2y²
10. Giá trị của biểu thức 2(x + 3) - 5 khi x = -2 là bao nhiêu?
11. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm là tập rỗng?
A. x + 2 = x + 2
B. x + 2 = x + 3
C. x + 2 = 2
D. x + 2 = -2
12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x² + 2x - 3 = 0
B. 2x - 5 = 0
C. x + y = 7
D. x³ - 1 = 0
13. Giá trị nào của x làm cho phân thức (x - 3) / (x + 2) không xác định?
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
14. Phân tích đa thức x² - 4 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x - 4)(x + 1)
D. (x - 2)(x + 2)
15. Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 3 và 4. Độ dài cạnh huyền là:
16. Nếu 2ˣ = 8, thì x bằng:
17. Tập nghiệm của bất phương trình |x| < 2 là:
A. (-2, 2)
B. (-∞, 2)
C. (-2, ∞)
D. (-∞, -2) ∪ (2, ∞)
18. Giá trị của biểu thức (2ˣ)² khi x = 3 là:
19. Trong các hệ số sau của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0, hệ số nào không được phép bằng 0?
A. a
B. b
C. c
D. Cả a, b, c đều có thể bằng 0
20. Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình |x| = -2.
A. Tập nghiệm là {2, -2}
B. Tập nghiệm là {2}
C. Tập nghiệm là {-2}
D. Tập nghiệm là tập rỗng
21. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai?
A. 2x - 5 = 0
B. x + 3 = 7
C. x² - 4x + 3 = 0
D. x³ + 1 = 0
22. Đồ thị của hàm số y = 2x - 3 là một đường:
A. Parabol
B. Đường thẳng
C. Hyperbol
D. Đường cong
23. Nếu a > b và c < 0, thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ac > bc
B. ac < bc
C. ac = bc
D. ac ≥ bc
24. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi x?
A. x² + 1 < 0
B. x² - 1 > 0
C. x² + 1 ≥ 0
D. x² - 1 ≤ 0
25. Tìm nghiệm của bất phương trình x + 5 < 8.
A. x > 3
B. x < 3
C. x ≥ 3
D. x ≤ 3
26. Hệ số của x² trong đa thức 5x³ - 2x² + 7x - 9 là:
27. Rút gọn biểu thức (2x + 3x) - (x - 2x), ta được:
28. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x²y?
A. 3xy²
B. -5x²y
C. 2x³y
D. 3x²
29. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = x² + 1?
A. (1, 1)
B. (2, 3)
C. (0, 1)
D. (-1, 0)
30. Giá trị lớn nhất của biểu thức A = 5 - |x + 2| là:
A. 5
B. 7
C. 3
D. Không có giá trị lớn nhất