Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

1. Mặt phẳng $(P)$ đi qua gốc tọa độ $O(0; 0; 0)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (1; 2; 3)$ có phương trình là:

A. $x + 2y + 3z = 0$
B. $x + 2y + 3z = 1$
C. $3x + 2y + z = 0$
D. $x + y + z = 0$

2. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu có phương trình $x^2 + y^2 + z^2 - 2x + 4y - 6z - 11 = 0$.

A. $I(1; -2; 3), R = 5$
B. $I(-1; 2; -3), R = 5$
C. $I(1; -2; 3), R = \sqrt{5}$
D. $I(2; 4; -6), R = \sqrt{11}$

3. Cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(3; 4; 5)$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $AB$ là:

A. $\vec{u} = (2; 2; 2)$
B. $\vec{u} = (-2; -2; -2)$
C. $\vec{u} = (1; 1; 1)$
D. $\vec{u} = (4; 6; 8)$

4. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm $A(1; 0; -2)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (3; 1; -1)$ là:

A. $3x + y - z - 1 = 0$
B. $3x + y - z + 5 = 0$
C. $3x + y - z - 5 = 0$
D. $x + y - z - 3 = 0$

5. Vectơ nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng $x - 2y + z + 1 = 0$?

A. $\vec{v_1} = (1; -2; 1)$
B. $\vec{v_2} = (-1; 2; -1)$
C. $\vec{v_3} = (2; -4; 2)$
D. $\vec{v_4} = (1; 1; 1)$

6. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(3; 4; 5)$ là:

A. $\frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{2} = \frac{z-3}{2}$
B. $\frac{x-3}{2} = \frac{y-4}{2} = \frac{z-5}{2}$
C. $\frac{x-1}{1} = \frac{y-2}{1} = \frac{z-3}{1}$
D. $\frac{x-3}{1} = \frac{y-4}{1} = \frac{z-5}{1}$

7. Khoảng cách từ điểm $M(1; 2; 3)$ đến mặt phẳng $(P): x + y + z - 3 = 0$ là:

A. $1$
B. $\sqrt{3}$
C. $\frac{1}{\sqrt{3}}$
D. $0$

8. Độ dài của vectơ $\vec{v} = (1; 2; 2)$ là:

A. $3$
B. $9$
C. $\sqrt{5}$
D. $\sqrt{17}$

9. Cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1; 2; 3)$ và bán kính $R=4$. Phương trình mặt cầu là:

A. $(x-1)^2 + (y-2)^2 + (z-3)^2 = 16$
B. $(x+1)^2 + (y+2)^2 + (z+3)^2 = 16$
C. $(x-1)^2 + (y-2)^2 + (z-3)^2 = 4$
D. $(x+1)^2 + (y+2)^2 + (z+3)^2 = 4$

10. Tích vô hướng của hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (2; 0; -1)$ là:

A. $-5$
B. $1$
C. $5$
D. $-1$

11. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng $d_1: \begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 3t \end{cases}$ và $d_2: \begin{cases} x = 2 + 2s \\ y = 4 + 4s \\ z = 6 + 6s \end{cases}$ là:

A. Song song
B. Cắt nhau
C. Trùng nhau
D. Chéo nhau

12. Hai vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (-2; -4; -6)$ có mối quan hệ như thế nào?

A. Vuông góc
B. Cùng phương
C. Bằng nhau
D. Ngược hướng

13. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 3t \end{cases}$. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$?

A. $\vec{u} = (1; 2; 3)$
B. $\vec{u} = (2; 4; 6)$
C. $\vec{u} = (-1; -2; -3)$
D. Cả ba vectơ trên

14. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình $2x - y + 3z - 5 = 0$ là:

A. $\vec{n} = (2; 1; 3)$
B. $\vec{n} = (-2; 1; -3)$
C. $\vec{n} = (2; -1; 3)$
D. $\vec{n} = (1; 2; 3)$

15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm $M(1; -1; 2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; 3; -1)$ là:

A. $\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = -1 + 3t \\ z = 2 - t \end{cases}$
B. $\begin{cases} x = 2 + t \\ y = 3 - t \\ z = -1 + 2t \end{cases}$
C. $\begin{cases} x = 1 - 2t \\ y = -1 - 3t \\ z = 2 + t \end{cases}$
D. $\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 1 + 3t \\ z = 2 - t \end{cases}$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

1. Mặt phẳng $(P)$ đi qua gốc tọa độ $O(0; 0; 0)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (1; 2; 3)$ có phương trình là:

2 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

2. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu có phương trình $x^2 + y^2 + z^2 - 2x + 4y - 6z - 11 = 0$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

3. Cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(3; 4; 5)$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $AB$ là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

4. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm $A(1; 0; -2)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (3; 1; -1)$ là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

5. Vectơ nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng $x - 2y + z + 1 = 0$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

6. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(3; 4; 5)$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

7. Khoảng cách từ điểm $M(1; 2; 3)$ đến mặt phẳng $(P): x + y + z - 3 = 0$ là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

8. Độ dài của vectơ $\vec{v} = (1; 2; 2)$ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

9. Cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1; 2; 3)$ và bán kính $R=4$. Phương trình mặt cầu là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

10. Tích vô hướng của hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (2; 0; -1)$ là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

11. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng $d_1: \begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 3t \end{cases}$ và $d_2: \begin{cases} x = 2 + 2s \\ y = 4 + 4s \\ z = 6 + 6s \end{cases}$ là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

12. Hai vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (-2; -4; -6)$ có mối quan hệ như thế nào?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

13. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 2t \\ z = 3 + 3t \end{cases}$. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

14. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng có phương trình $2x - y + 3z - 5 = 0$ là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm toán học 12 kết nối bài tập cuối chương 5: Phương pháp tọa độ trong không gian

Tags: Bộ đề 1

15. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm $M(1; -1; 2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; 3; -1)$ là: