Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

1. Cho vectơ $\vec{a} = (2; 3; -1)$ và $\vec{b} = (1; -2; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$.

A. $(1; 5; -5)$
B. $(3; 1; 3)$
C. $(1; -5; 5)$
D. $(1; 5; 5)$

2. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $5\vec{a}$.

A. $(5; 10; 15)$
B. $(1; 2; 3)$
C. $(5; 2; 3)$
D. $(5; 10; 3)$

3. Cho vectơ $\vec{a} = (x; y; z)$. Nếu $\vec{a}$ là vectơ không, thì tọa độ của $\vec{a}$ là gì?

A. $(x; y; z)$
B. $(1; 1; 1)$
C. $(0; 0; 0)$
D. Không xác định

4. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (-2; 0; 1)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.

A. $( -1; -2; 4 )$
B. $( 3; -2; 2 )$
C. $( -1; 2; 4 )$
D. $( -1; -2; 2 )$

5. Cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(4; -1; 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

A. $(3; -3; -3)$
B. $(5; 1; 3)$
C. $(-3; 3; 3)$
D. $(3; 1; 3)$

6. Cho điểm $A(1; 2; 3)$ và vectơ $\vec{v} = (4; -1; 0)$. Tìm tọa độ của điểm $B$ sao cho $\overrightarrow{AB} = \vec{v}$.

A. $(5; 1; 3)$
B. $(3; 3; 3)$
C. $(5; 3; 3)$
D. $(5; 1; 0)$

7. Cho vectơ $\vec{c} = (x; y; z)$. Nếu $\vec{c} = 2\vec{i} - 3\vec{j} + 4\vec{k}$, thì tọa độ của $\vec{c}$ là gì?

A. $(2; -3; 4)$
B. $(2; 3; 4)$
C. $(2; -3; -4)$
D. $(1; 1; 1)$

8. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; 0; -2)$ và $\vec{b} = (0; 3; 1)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{a} - \vec{b}$.

A. $(2; -3; -5)$
B. $(2; 3; -5)$
C. $(1; -3; -3)$
D. $(2; -3; -3)$

9. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (a_1; a_2; a_3)$. Nếu $\vec{a} = \vec{b}$, thì giá trị của $a_1, a_2, a_3$ là bao nhiêu?

A. $a_1=1, a_2=2, a_3=3$
B. $a_1=-1, a_2=-2, a_3=-3$
C. $a_1=2, a_2=1, a_3=3$
D. $a_1=1, a_2=1, a_3=1$

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (2; 0; -1)$ và $\vec{b} = (-1; 3; 2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - 2\vec{b}$.

A. $(4; -6; -5)$
B. $(0; -6; -5)$
C. $(4; 6; -5)$
D. $(4; -6; 3)$

11. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{a}$.

A. $(1; 2; 3)$
B. $(2; 4; 6)$
C. $(1; 4; 3)$
D. $(2; 2; 3)$

12. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (2; -1; 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $3\vec{a} + 2\vec{b}$.

A. $(7; 4; 9)$
B. $(7; 4; 6)$
C. $(5; 1; 3)$
D. $(7; 2; 9)$

13. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $-\vec{a}$.

A. $(1; 2; 3)$
B. $(-1; -2; -3)$
C. $(1; -2; 3)$
D. $(-1; 2; 3)$

14. Cho vectơ $\vec{u} = (2; -1; 5)$ và số thực $k = -3$. Tìm tọa độ của vectơ $k\vec{u}$.

A. $( 6; -3; 15 )$
B. $( -6; 3; -15 )$
C. $( -6; -3; -15 )$
D. $( 2; 3; 5 )$

15. Cho điểm $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$ với $A(1; 2; 3)$ và $B(5; 6; 7)$. Tìm tọa độ của điểm $M$.

A. $(3; 4; 5)$
B. $(6; 8; 10)$
C. $(2; 2; 2)$
D. $(4; 4; 4)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

1. Cho vectơ $\vec{a} = (2; 3; -1)$ và $\vec{b} = (1; -2; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - \vec{b}$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

2. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $5\vec{a}$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho vectơ $\vec{a} = (x; y; z)$. Nếu $\vec{a}$ là vectơ không, thì tọa độ của $\vec{a}$ là gì?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; -2; 3)$ và $\vec{b} = (-2; 0; 1)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(4; -1; 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho điểm $A(1; 2; 3)$ và vectơ $\vec{v} = (4; -1; 0)$. Tìm tọa độ của điểm $B$ sao cho $\overrightarrow{AB} = \vec{v}$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho vectơ $\vec{c} = (x; y; z)$. Nếu $\vec{c} = 2\vec{i} - 3\vec{j} + 4\vec{k}$, thì tọa độ của $\vec{c}$ là gì?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; 0; -2)$ và $\vec{b} = (0; 3; 1)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{a} - \vec{b}$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

9. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (a_1; a_2; a_3)$. Nếu $\vec{a} = \vec{b}$, thì giá trị của $a_1, a_2, a_3$ là bao nhiêu?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho hai vectơ $\vec{a} = (2; 0; -1)$ và $\vec{b} = (-1; 3; 2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - 2\vec{b}$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{a}$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

12. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$ và $\vec{b} = (2; -1; 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $3\vec{a} + 2\vec{b}$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho vectơ $\vec{a} = (1; 2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $-\vec{a}$.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho vectơ $\vec{u} = (2; -1; 5)$ và số thực $k = -3$. Tìm tọa độ của vectơ $k\vec{u}$.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Chân trời bài 3: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

15. Cho điểm $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$ với $A(1; 2; 3)$ và $B(5; 6; 7)$. Tìm tọa độ của điểm $M$.