Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

1. Cho đường thẳng $d$ có phương trình chính tắc: $\frac{x-1}{2} = \frac{y+2}{1} = \frac{z-3}{-1}$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $d$?

A. $P(1; -2; 3)$
B. $Q(3; -1; 2)$
C. $R(1; 2; -3)$
D. $S(2; 1; -1)$

2. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 1; 2)$ và $B(2; -1; 0)$.

A. $\frac{x-1}{1} = \frac{y-1}{-2} = \frac{z-2}{-2}$
B. $\frac{x-2}{1} = \frac{y+1}{-2} = \frac{z}{-2}$
C. $\frac{x-1}{2} = \frac{y-1}{-1} = \frac{z-2}{0}$
D. $\frac{x-1}{1} = \frac{y-1}{2} = \frac{z-2}{0}$

3. Cho đường thẳng $d$ đi qua gốc tọa độ $O(0; 0; 0)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; 2; 3)$. Phương trình tham số của $d$ là:

A. $x = t$, $y = 2t$, $z = 3t$
B. $x = 1 + t$, $y = 2 + 2t$, $z = 3 + 3t$
C. $x = 1$, $y = 2$, $z = 3$
D. $x = 1 + 2t$, $y = 2 + 3t$, $z = 3 + t$

4. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 0; -1)$ và $B(2; 1; 3)$?

A. $x = 1 + t$, $y = t$, $z = -1 + 4t$
B. $x = 2 + t$, $y = 1 + t$, $z = 3 + 4t$
C. $x = 1 + 2t$, $y = t$, $z = -1 + 3t$
D. $x = 1 + t$, $y = 1 + t$, $z = -1 + 4t$

5. Trong không gian $Oxyz$, tìm điều kiện để hai đường thẳng $d_1: \frac{x-x_1}{a_1} = \frac{y-y_1}{b_1} = \frac{z-z_1}{c_1}$ và $d_2: \frac{x-x_2}{a_2} = \frac{y-y_2}{b_2} = \frac{z-z_2}{c_2}$ cắt nhau.

A. $\vec{u_1}$ và $\vec{u_2}$ cùng phương và hai điểm thuộc hai đường thẳng tạo thành vectơ đồng phẳng với $\vec{u_1}$ và $\vec{u_2}$
B. $\vec{u_1}$ và $\vec{u_2}$ không cùng phương và tích hỗn tạp $[\vec{M_1M_2}, \vec{u_1}, \vec{u_2}] = 0$
C. $\vec{u_1}$ và $\vec{u_2}$ cùng phương
D. $\vec{u_1}$ và $\vec{u_2}$ không cùng phương và $M_1$ thuộc $d_2$

6. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(0; 1; -2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (-1; 0; 3)$. Phương trình chính tắc của $d$ là:

A. $\frac{x}{ -1} = \frac{y-1}{0} = \frac{z+2}{3}$
B. $\frac{x}{ -1} = y-1 = \frac{z+2}{3}$
C. $\frac{x}{-1} = \frac{y}{-1} = \frac{z}{3}$
D. $\frac{x}{-1} = \frac{y-1}{1} = \frac{z+2}{3}$

7. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; 3)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; -1; 4)$.

A. $\frac{x-1}{2} = \frac{y-2}{-1} = \frac{z-3}{4}$
B. $\frac{x-2}{1} = \frac{y+1}{2} = \frac{z-4}{3}$
C. $\frac{x+1}{2} = \frac{y+2}{-1} = \frac{z+3}{4}$
D. $\frac{x-1}{1} = \frac{y-2}{2} = \frac{z-3}{3}$

8. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t$, $y = -1 + t$, $z = 3$. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng này trong không gian là:

A. $(2; 1; 0)$
B. $(2; 1; 1)$
C. $(2; 1; 3)$
D. $(1; -1; 3)$

9. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm $M(2; -1; 3)$ và song song với trục $Oy$.

A. $x = 2 + t$, $y = -1$, $z = 3$
B. $x = 2$, $y = -1 + t$, $z = 3$
C. $x = 2 + t$, $y = -1 + t$, $z = 3 + t$
D. $x = 2$, $y = -1 + t$, $z = 3 + t$

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t$, $y = -1 + 3t$, $z = 4 - t$. Đường thẳng này đi qua điểm nào sau đây?

A. $(1; -1; 4)$
B. $(2; 3; -1)$
C. $(3; 2; 3)$
D. $(1; 2; 4)$

11. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 5 + 3t$, $y = -2t$, $z = 1 + t$. Phương trình chính tắc của $d$ là:

A. $\frac{x-5}{3} = \frac{y}{-2} = z-1$
B. $\frac{x+5}{3} = \frac{y}{2} = \frac{z+1}{1}$
C. $\frac{x-5}{3} = \frac{y}{-2} = \frac{z-1}{1}$
D. $x-5 = \frac{y}{-2} = z-1$

12. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1; 0; -2)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): 2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ chỉ phương của $d$ là:

A. $(1; 0; -2)$
B. $(2; -1; 3)$
C. $(-1; 0; 2)$
D. $(2; 1; 3)$

13. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2; -1; 0)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; 2; -3)$. Phương trình tham số của $d$ là:

A. $x = 2 + t$, $y = -1 + 2t$, $z = -3t$
B. $x = 1 + 2t$, $y = 2 - t$, $z = -3$
C. $x = 2 + t$, $y = -1 + 2t$, $z = 0 - 3t$
D. $x = 2 - t$, $y = -1 - 2t$, $z = 3t$

14. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 + 2t$, $y = 3 - t$, $z = 4 + 3t$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:

A. $(1; 3; 4)$
B. $(2; -1; 3)$
C. $(-2; 1; -3)$
D. $(1; -1; 1)$

15. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(4; 5; 6)$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $A$ và $B$ là:

A. $\vec{u} = (3; 3; 3)$
B. $\vec{u} = (-3; -3; -3)$
C. $\vec{u} = (5; 7; 9)$
D. $\vec{u} = (1; 2; 3)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

1. Cho đường thẳng $d$ có phương trình chính tắc: $\frac{x-1}{2} = \frac{y+2}{1} = \frac{z-3}{-1}$. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $d$?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

2. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 1; 2)$ và $B(2; -1; 0)$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

3. Cho đường thẳng $d$ đi qua gốc tọa độ $O(0; 0; 0)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; 2; 3)$. Phương trình tham số của $d$ là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

4. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 0; -1)$ và $B(2; 1; 3)$?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

5. Trong không gian $Oxyz$, tìm điều kiện để hai đường thẳng $d_1: \frac{x-x_1}{a_1} = \frac{y-y_1}{b_1} = \frac{z-z_1}{c_1}$ và $d_2: \frac{x-x_2}{a_2} = \frac{y-y_2}{b_2} = \frac{z-z_2}{c_2}$ cắt nhau.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

6. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(0; 1; -2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (-1; 0; 3)$. Phương trình chính tắc của $d$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

7. Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm $M(1; 2; 3)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (2; -1; 4)$.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

8. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t$, $y = -1 + t$, $z = 3$. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng này trong không gian là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

9. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm $M(2; -1; 3)$ và song song với trục $Oy$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t$, $y = -1 + 3t$, $z = 4 - t$. Đường thẳng này đi qua điểm nào sau đây?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

11. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 5 + 3t$, $y = -2t$, $z = 1 + t$. Phương trình chính tắc của $d$ là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

12. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1; 0; -2)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P): 2x - y + 3z - 1 = 0$. Vectơ chỉ phương của $d$ là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

13. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(2; -1; 0)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; 2; -3)$. Phương trình tham số của $d$ là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

14. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 + 2t$, $y = 3 - t$, $z = 4 + 3t$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Cánh diều bài 2: Phương trình đường thẳng

Tags: Bộ đề 1

15. Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hai điểm $A(1; 2; 3)$ và $B(4; 5; 6)$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $A$ và $B$ là:

Xem kết quả