Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 4 Hàm số lượng giác và đồ thị
Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 4 Hàm số lượng giác và đồ thị
1. Chu kỳ của hàm số $y = \sin(2x)$ là:
A. $\pi$
B. $2\pi$
C. $\frac{\pi}{2}$
D. $4\pi$
2. Hàm số $y = \tan(x)$ có tính chất nào sau đây?
A. Là hàm số chẵn
B. Có chu kỳ là $2\pi$
C. Đồ thị đối xứng qua trục tung
D. Là hàm số lẻ
3. Giá trị lớn nhất của hàm số $y = 3\sin(x) - 1$ là:
4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = -2\cos(x) + 5$ là:
5. Đồ thị hàm số $y = \cos(x)$ đối xứng qua:
A. Trục tung
B. Gốc tọa độ
C. Đường thẳng $y=x$
D. Trục hoành
6. Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
A. $y = \cos(x)$
B. $y = \sin(x)$
C. $y = \tan(x) + 1$
D. $y = \cot(x) + \pi$
7. Đồ thị hàm số $y = \sin(x)$ được suy ra từ đồ thị hàm số $y = \cos(x)$ bằng phép biến đổi nào?
A. Tịnh tiến đồ thị sang trái $\frac{\pi}{2}$ đơn vị
B. Tịnh tiến đồ thị sang phải $\frac{\pi}{2}$ đơn vị
C. Tịnh tiến đồ thị sang trái $\pi$ đơn vị
D. Tịnh tiến đồ thị sang phải $\pi$ đơn vị
8. Giao điểm của đồ thị hàm số $y = \sin(x)$ với trục hoành là các điểm có hoành độ:
A. $x = k\pi, k \in \mathbb{Z}$
B. $x = \frac{\pi}{2} + k\pi, k \in \mathbb{Z}$
C. $x = \frac{\pi}{2} + k2\pi, k \in \mathbb{Z}$
D. $x = k2\pi, k \in \mathbb{Z}$
9. Tập xác định của hàm số $y = \tan(x)$ là:
A. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
B. $\mathbb{R} \setminus \{k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
C. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
D. $\mathbb{R} \setminus \{\pi + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
10. Tập xác định của hàm số $y = \frac{1}{\sin(x)}$ là:
A. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
B. $\mathbb{R} \setminus \{k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
C. $\mathbb{R} \setminus \{\pi + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
D. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
11. Tập xác định của hàm số $y = \cot(x)$ là:
A. $\mathbb{R} \setminus \{k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
B. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
C. $\mathbb{R} \setminus \{\frac{\pi}{2} + k2\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
D. $\mathbb{R} \setminus \{\pi + k\pi \mid k \in \mathbb{Z}\}$
12. Chu kỳ của hàm số $y = \cos(\frac{x}{3})$ là:
A. $6\pi$
B. $2\pi$
C. $\frac{2\pi}{3}$
D. $\frac{\pi}{3}$
13. Hàm số $y = \cos(x)$ có tính chất nào sau đây?
A. Là hàm số lẻ
B. Có chu kỳ là $\pi$
C. Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
D. Là hàm số chẵn
14. Đồ thị hàm số $y = \cot(x)$ có tiệm cận đứng tại các điểm có hoành độ:
A. $x = k\pi, k \in \mathbb{Z}$
B. $x = \frac{\pi}{2} + k\pi, k \in \mathbb{Z}$
C. $x = \frac{\pi}{2} + k2\pi, k \in \mathbb{Z}$
D. $x = k2\pi, k \in \mathbb{Z}$
15. Chu kỳ của hàm số $y = \tan(3x)$ là:
A. $\frac{\pi}{3}$
B. $3\pi$
C. $\pi$
D. $\frac{2\pi}{3}$