Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 2 Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
1. Góc nào sau đây có cùng giá trị lượng giác với góc \(150^\circ\)?
A. \(30^\circ\)
B. \(-30^\circ\)
C. \(210^\circ\)
D. \(330^\circ\)
2. Cho góc lượng giác \(\alpha\). Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
A. Nếu \(\alpha = \frac{\pi}{3} + k2\pi\) thì \(\cos(\alpha) = \frac{1}{2}\).
B. Nếu \(\alpha = \frac{\pi}{4} + k\pi\) thì \(\sin(\alpha) = \frac{\sqrt{2}}{2}\).
C. Nếu \(\alpha = \frac{\pi}{2} + k\pi\) thì \(\tan(\alpha) = 0\).
D. Nếu \(\alpha = \pi + k2\pi\) thì \(\sin(\alpha) = 1\).
3. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin(\alpha) = \frac{3}{5}\) và \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). Tính \(\cos(\alpha)\).
A. -\(\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{4}{5}\)
C. -\(\frac{5}{4}\)
D. \(\frac{5}{4}\)
4. Nếu \(\cos(\alpha) = -1\) thì \(\alpha\) có thể là giá trị nào sau đây?
A. \(\frac{\pi}{2}\)
B. \(\pi\)
C. \(0\)
D. \(\frac{3\pi}{2}\)
5. Giá trị của \(\tan(\frac{\pi}{4}) + \sin(\frac{\pi}{2})\) bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 0
C. 1
D. \(\sqrt{2}\)
6. Đổi \(\frac{7\pi}{4}\) radian sang độ. Kết quả là:
A. 315°
B. 210°
C. 105°
D. 225°
7. Giá trị nào sau đây của \(\cos(\alpha)\) là không thể?
8. Giá trị của \(\sin(\frac{5\pi}{6})\) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{2}\)
B. -\(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
D. -\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
9. Giá trị của \(\cot(\frac{\pi}{3})\) bằng bao nhiêu?
A. \(\sqrt{3}\)
B. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
C. 1
D. 2
10. Đổi \(135^\circ\) sang radian. Kết quả là:
A. \(\frac{3\pi}{4}\)
B. \(\frac{2\pi}{3}\)
C. \(\frac{5\pi}{6}\)
D. \(\pi\)
11. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\tan(\alpha) = 2\) và \(\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}\). Tính \(\sin(\alpha)\).
A. -\(\frac{2}{\sqrt{5}}\)
B. \(\frac{2}{\sqrt{5}}\)
C. -\(\frac{1}{\sqrt{5}}\)
D. \(\frac{1}{\sqrt{5}}\)
12. Giá trị nào sau đây của \(\sin(\alpha)\) là không thể?
A. 0.5
B. -0.8
C. 1.1
D. 0
13. Cho góc lượng giác \(\alpha\) có điểm cuối trên đường tròn lượng giác là M. Nếu M có tọa độ \((-\frac{1}{2}, \frac{\sqrt{3}}{2})\), thì giá trị của \(\sin(\alpha)\) là:
A. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B. -\(\frac{1}{2}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. -\(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
14. Cho \(\alpha\) là một góc bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A. \(\sin^2(\alpha) + \cos^2(\alpha) = 1\)
B. \(1 + \tan^2(\alpha) = \frac{1}{\cos^2(\alpha)}\)
C. \(\sin(\alpha + \frac{\pi}{2}) = \cos(\alpha)\)
D. \(\cos(\alpha + \frac{\pi}{2}) = \sin(\alpha)\)
15. Cho góc \(\alpha\) thỏa mãn \(\sin(\alpha) = \frac{1}{3}\) và \(0 < \alpha < \frac{\pi}{2}\). Tính \(\cos(\alpha)\).
A. \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\)
B. -\(\frac{2\sqrt{2}}{3}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. -\(\frac{1}{3}\)