Trắc nghiệm Toán học 11 cánh diều bài 1 Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Trắc nghiệm Toán học 11 cánh diều bài 1 Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
A. Góc lượng giác có số đo $150^{\circ}$ và $510^{\circ}$ có cùng tia cuối.
B. Góc lượng giác có số đo $-\frac{\pi}{4}$ và $\frac{7\pi}{4}$ có cùng tia cuối.
C. Góc lượng giác có số đo $210^{\circ}$ và $-150^{\circ}$ có cùng tia cuối.
D. Góc lượng giác có số đo $\frac{2\pi}{3}$ và $\frac{8\pi}{3}$ có cùng tia cuối.
2. Giá trị của $\cos(0^{\circ})$ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
3. Cho góc lượng giác $\alpha$. Giá trị của $\cos(\alpha)$ nằm trong khoảng nào?
A. $[0, 1]$
B. $(-1, 1)$
C. $[-1, 1]$
D. $\{ -1, 0, 1 \}$
4. Giá trị của $\cos(180^{\circ})$ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
5. Cho góc lượng giác $\alpha$. Giá trị của $\sin(\alpha)$ nằm trong khoảng nào?
A. $[0, 1]$
B. $(-1, 1)$
C. $[-1, 1]$
D. $\{ -1, 0, 1 \}$
6. Giá trị của $\sin(90^{\circ})$ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. $\frac{1}{2}$
7. Đổi số đo góc $210^{\circ}$ sang radian.
A. $\frac{7\pi}{6}$ rad
B. $\frac{5\pi}{6}$ rad
C. $\frac{4\pi}{3}$ rad
D. $\frac{5\pi}{3}$ rad
8. Giá trị của $\sin(0^{\circ})$ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. $\frac{1}{2}$
9. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có số đo $390^{\circ}$ biểu diễn cùng tia với góc nào sau đây?
A. $30^{\circ}$
B. $60^{\circ}$
C. $90^{\circ}$
D. $120^{\circ}$
10. Giá trị của $\sin(\pi)$ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. -1
D. $\frac{1}{2}$
11. Nếu $\sin(\alpha) < 0$ và $\cos(\alpha) < 0$, thì góc $\alpha$ thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. Thứ I
B. Thứ II
C. Thứ III
D. Thứ IV
12. Cho góc lượng giác có số đo $\alpha$. Nếu $\alpha = -150^{\circ}$, góc này thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. Góc phần tư thứ I
B. Góc phần tư thứ II
C. Góc phần tư thứ III
D. Góc phần tư thứ IV
13. Cho góc lượng giác có số đo $-\frac{5\pi}{3}$ rad. Góc này biểu diễn cùng tia với góc nào sau đây?
A. $\frac{\pi}{3}$ rad
B. $\frac{2\pi}{3}$ rad
C. $\frac{4\pi}{3}$ rad
D. $\frac{5\pi}{3}$ rad
14. Cho góc lượng giác có số đo $\frac{3\pi}{4}$ rad. Số đo góc này theo đơn vị độ là:
A. $120^{\circ}$
B. $135^{\circ}$
C. $150^{\circ}$
D. $180^{\circ}$
15. Nếu $\sin(\alpha) > 0$ và $\cos(\alpha) < 0$, thì góc $\alpha$ thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. Thứ I
B. Thứ II
C. Thứ III
D. Thứ IV