Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
1. Hai đường thẳng $d_1: A_1x + B_1y + C_1 = 0$ và $d_2: A_2x + B_2y + C_2 = 0$ song song với nhau khi nào?
A. $\frac{A_1}{A_2} = \frac{B_1}{B_2} = \frac{C_1}{C_2}$
B. $\frac{A_1}{A_2} = \frac{B_1}{B_2} \ne \frac{C_1}{C_2}$
C. $\frac{A_1}{A_3} = \frac{B_1}{B_3}$
D. $A_1A_2 + B_1B_2 = 0$
2. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O(0; 0)?
A. $x + y - 1 = 0$
B. $2x - y + 3 = 0$
C. $x - 2y = 0$
D. $x + y + 1 = 0$
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4). Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:
A. $\vec{u} = (1; 1)$
B. $\vec{u} = (2; 2)$
C. $\vec{u} = (-1; -1)$
D. $\vec{u} = (3; 4)$
4. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x - 4y + 5 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:
A. $(3; 4)$
B. $(4; 3)$
C. $(4; -3)$
D. $(-3; 4)$
5. Đường thẳng nào song song với đường thẳng $y = 2x + 1$?
A. $y = -2x + 3$
B. $y = \frac{1}{2}x + 1$
C. $y = 2x - 5$
D. $y = -\frac{1}{2}x + 4$
6. Cho đường thẳng $d$ đi qua hai điểm $A(3; 1)$ và $B(3; 5)$. Phương trình tổng quát của đường thẳng $d$ là:
A. $x = 3$
B. $y = 3$
C. $x = 3y$
D. $y = x - 2$
7. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x=t, y=2+t$. Tìm vectơ pháp tuyến của $d$.
A. $(1; 1)$
B. $(1; -1)$
C. $(2; 1)$
D. $(-1; 1)$
8. Hai đường thẳng $d_1: 2x + 3y - 1 = 0$ và $d_2: 4x + 6y + 5 = 0$ có vị trí tương đối như thế nào?
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Vuông góc
9. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng $y = -2x + 1$?
A. $y = 2x + 5$
B. $y = \frac{1}{2}x - 1$
C. $y = -\frac{1}{2}x + 2$
D. $y = \frac{1}{2}x + 3$
10. Cho ba điểm $A(1; 2), B(3; 4), C(5; 0)$. Ba điểm này có thẳng hàng không?
A. Có
B. Không
C. Chỉ khi A, B, C là trung điểm của nhau
D. Phụ thuộc vào hệ tọa độ
11. Cho hai đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau tại một điểm
D. Vuông góc
12. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 2)$ và $B(3; 6)$.
A. 2
B. -2
C. 1/2
D. -1/2
13. Cho hai điểm $A(2; 3)$ và $B(5; 3)$. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
A. $x = 2 + 3t, y = 3$
B. $x = 2 + t, y = 3 + 3t$
C. $x = 5 + 3t, y = 3$
D. $x = 2 + 3t, y = 3 + t$
14. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; -2)$ có phương trình tham số là:
A. $x = 1 + t, y = -2t$
B. $x = t, y = -2t$
C. $x = 0 + t, y = 0 - 2t$
D. $x = 1, y = -2$
15. Đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t, y = 3 - t$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:
A. $(2; 1)$
B. $(2; -1)$
C. $(-2; 1)$
D. $(1; 2)$