Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 1 Mệnh đề
Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 1 Mệnh đề
1. Cho mệnh đề \( P \): \"\( \exists x \in \mathbb{R}, x^2 = -4 \)". Mệnh đề \( P \) đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được
2. Cho mệnh đề \( P \): \"\( x=3 \)". Mệnh đề \( \neg P \) là gì?
A. \( x \ne 3 \)
B. \( x = -3 \)
C. \( x > 3 \)
D. \( x < 3 \)
3. Cho mệnh đề \( P \): \"\( \forall x \in \mathbb{R}, x^2 \ge 0 \)". Mệnh đề \( P \) đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được
4. Cho hai mệnh đề \( P \): \"\( 3 > 2 \)" và \( Q \): \"\( 1 < 0 \)". Mệnh đề \( P \land Q \) (P và Q) là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được
5. Cho mệnh đề \( P \): \"\( 2 \) là số nguyên tố\". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đảo của \( P \)?
A. \( 2 \) không là số nguyên tố.
B. \( 2 \) là số chẵn.
C. \( 2 \) là số nguyên tố.
D. Nếu \( 2 \) là số nguyên tố thì \( 2 \) là số nguyên tố.
6. Cho mệnh đề \( P \): \"\( \exists x \in \mathbb{Z}, x^2 = 4 \)". Mệnh đề \( P \) đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được
7. Cho mệnh đề \( A \): \"Nếu \( a > b \) thì \( -a < -b \)". Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề contrapositive (phản đảo) của A?
A. Nếu \( -a \ge -b \) thì \( a \le b \).
B. Nếu \( a \le b \) thì \( -a \ge -b \).
C. Nếu \( -a < -b \) thì \( a > b \).
D. Nếu \( a > b \) thì \( -a \ge -b \).
8. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Nếu \( x > 0 \) thì \( x^2 > 0 \).
B. Nếu \( x^2 > 0 \) thì \( x > 0 \).
C. Nếu \( x < 0 \) thì \( x^2 > 0 \).
D. Nếu \( x^2 = 0 \) thì \( x = 0 \).
9. Cho mệnh đề \( P \): \"\( \forall x \in \mathbb{N}, x < x+1 \)". Mệnh đề \( P \) đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được
10. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Hôm nay trời đẹp!
B. Bạn có khỏe không?
C. Số 10 là số nguyên tố.
D. Hãy làm bài tập về nhà!
11. Phát biểu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Số pi là một số vô tỷ.
B. 2 + 2 = 5.
C. Bạn có thích môn Toán không?
D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
12. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
B. Có một số nguyên tố nhỏ hơn 10.
C. Mọi hình vuông là hình chữ nhật.
D. Tồn tại một số thực \(x\) sao cho \( x^2 = -1 \).
13. Cho mệnh đề \( P(x) \): \"\(x^2 - 1 = 0\)". Tìm \(x\) để \( P(x) \) đúng.
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0
14. Cho hai mệnh đề \( P(x) \): \"x là số chẵn\" và \( Q(x) \): \"x chia hết cho 2\". Tìm \(x\) để \( P(x) \) đúng và \( Q(x) \) sai.
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
D. Không tồn tại x.
15. Cho hai mệnh đề \( P \): \"\( 2+2=4 \)" và \( Q \): \"\( 5 \times 0 = 0 \)". Mệnh đề \( P \lor Q \) (P hoặc Q) là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không xác định được