1. Phân tích đa thức x² - 4 thành nhân tử.
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x - 2)(x + 2)
D. (x - 4)(x + 1)
2. Trong một cấp số cộng, số hạng đầu là u₁ = 2 và công sai d = 3. Số hạng thứ 5 là:
3. Tìm tập xác định của hàm số y = 1/(x² - 4).
A. R {2}
B. R {-2}
C. R {-2, 2}
D. R
4. Giải phương trình 2ˣ = 8.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 8
5. Tập nghiệm của bất phương trình |x| < 2 là:
A. (-∞, 2)
B. (-2, ∞)
C. (-2, 2)
D. [ -2, 2]
6. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số bậc hai y = -x² + 4x + 1.
7. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tập hợp giao A ∩ B là:
A. {1, 2, 3, 4}
B. {1}
C. {4}
D. {2, 3}
8. Tìm giá trị x để biểu thức (x - 2) / (x + 3) không xác định.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = -3
D. x = -2
9. Giải bất phương trình sau: 3x - 2 < 7
A. x < 3
B. x < 4
C. x > 3
D. x > 4
10. Phương trình |x - 1| = 3 có bao nhiêu nghiệm?
11. Tìm nghiệm của phương trình bậc hai: x² - 5x + 6 = 0
A. x = 1 và x = 6
B. x = 2 và x = 3
C. x = -2 và x = -3
D. x = -1 và x = -6
12. Biểu thức nào sau đây là một biểu thức đại số?
A. 2 + 3 = 5
B. 3x - 7
C. Văn bản
D. Hình tròn
13. Điều kiện xác định của biểu thức √(x - 1) là:
A. x < 1
B. x ≤ 1
C. x > 1
D. x ≥ 1
14. Tổng của hai đa thức P(x) = 3x² - 2x + 1 và Q(x) = -x² + 5x - 3 là:
A. 2x² + 3x - 2
B. 4x² + 3x - 2
C. 2x² + 7x - 4
D. 4x² + 7x - 4
15. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với 2x²y?
A. 3xy²
B. -5x²y
C. 2x²
D. 2y
16. Trong một cấp số nhân, số hạng đầu là u₁ = 3 và công bội q = 2. Số hạng thứ 4 là:
17. Hệ số của x trong biểu thức 5x² - 3x + 2 là:
A. 5
B. 2
C. -3
D. Không có hệ số
18. Nếu a > b và c < 0, thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ac > bc
B. ac < bc
C. a + c > b + c
D. a - c < b - c
19. Giá trị của biểu thức log₂8 là:
20. Đồ thị của hàm số y = x² + 1 có điểm thấp nhất tại:
A. (0, 0)
B. (0, 1)
C. (1, 0)
D. (1, 2)
21. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm là tập hợp rỗng?
A. x + 2 = 5
B. 2x = 2x + 1
C. x - x = 0
D. 3x = 0
22. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x² + 2x = 0
B. 2x - 5 = 0
C. xy + 3 = 0
D. x + y = 7
23. Giải phương trình tuyến tính sau: 2x + 5 = 11
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
24. Giá trị của biểu thức 2(a + b) khi a = 3 và b = -1 là:
25. Đâu là một đa thức bậc hai?
A. x + 1
B. x³ - 2x + 1
C. x² + 3x - 2
D. 1/x + 2
26. Biểu thức (x² - 9) / (x - 3) rút gọn được thành:
A. x - 3
B. x + 3
C. x - 9
D. x + 9
27. Giá trị của biểu thức sin(π/2) + cos(0) là:
28. Rút gọn biểu thức: (4x³y²) / (2xy)
A. 2x²y
B. 2x²y²
C. 2xy
D. 2xy²
29. Đồ thị của hàm số y = 2x - 1 là:
A. Một đường cong parabol
B. Một đường thẳng
C. Một đường tròn
D. Một đường hyperbol
30. Giải hệ phương trình: {x + y = 5, x - y = 1}
A. x = 3, y = 2
B. x = 2, y = 3
C. x = 4, y = 1
D. x = 1, y = 4