Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

1. Hai đường thẳng $d_1: A_1x + B_1y + C_1 = 0$ và $d_2: A_2x + B_2y + C_2 = 0$ song song với nhau khi nào?

A. $\frac{A_1}{A_2} = \frac{B_1}{B_2} = \frac{C_1}{C_2}$
B. $\frac{A_1}{A_2} = \frac{B_1}{B_2} \ne \frac{C_1}{C_2}$
C. $\frac{A_1}{A_3} = \frac{B_1}{B_3}$
D. $A_1A_2 + B_1B_2 = 0$

2. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O(0; 0)?

A. $x + y - 1 = 0$
B. $2x - y + 3 = 0$
C. $x - 2y = 0$
D. $x + y + 1 = 0$

3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4). Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

A. $\vec{u} = (1; 1)$
B. $\vec{u} = (2; 2)$
C. $\vec{u} = (-1; -1)$
D. $\vec{u} = (3; 4)$

4. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x - 4y + 5 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

A. $(3; 4)$
B. $(4; 3)$
C. $(4; -3)$
D. $(-3; 4)$

5. Đường thẳng nào song song với đường thẳng $y = 2x + 1$?

A. $y = -2x + 3$
B. $y = \frac{1}{2}x + 1$
C. $y = 2x - 5$
D. $y = -\frac{1}{2}x + 4$

6. Cho đường thẳng $d$ đi qua hai điểm $A(3; 1)$ và $B(3; 5)$. Phương trình tổng quát của đường thẳng $d$ là:

A. $x = 3$
B. $y = 3$
C. $x = 3y$
D. $y = x - 2$

7. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x=t, y=2+t$. Tìm vectơ pháp tuyến của $d$.

A. $(1; 1)$
B. $(1; -1)$
C. $(2; 1)$
D. $(-1; 1)$

8. Hai đường thẳng $d_1: 2x + 3y - 1 = 0$ và $d_2: 4x + 6y + 5 = 0$ có vị trí tương đối như thế nào?

A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Vuông góc

9. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng $y = -2x + 1$?

A. $y = 2x + 5$
B. $y = \frac{1}{2}x - 1$
C. $y = -\frac{1}{2}x + 2$
D. $y = \frac{1}{2}x + 3$

10. Cho ba điểm $A(1; 2), B(3; 4), C(5; 0)$. Ba điểm này có thẳng hàng không?

A. Có
B. Không
C. Chỉ khi A, B, C là trung điểm của nhau
D. Phụ thuộc vào hệ tọa độ

11. Cho hai đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:

A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau tại một điểm
D. Vuông góc

12. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 2)$ và $B(3; 6)$.

A. 2
B. -2
C. 1/2
D. -1/2

13. Cho hai điểm $A(2; 3)$ và $B(5; 3)$. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

A. $x = 2 + 3t, y = 3$
B. $x = 2 + t, y = 3 + 3t$
C. $x = 5 + 3t, y = 3$
D. $x = 2 + 3t, y = 3 + t$

14. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; -2)$ có phương trình tham số là:

A. $x = 1 + t, y = -2t$
B. $x = t, y = -2t$
C. $x = 0 + t, y = 0 - 2t$
D. $x = 1, y = -2$

15. Đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t, y = 3 - t$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là:

A. $(2; 1)$
B. $(2; -1)$
C. $(-2; 1)$
D. $(1; 2)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

1. Hai đường thẳng $d_1: A_1x + B_1y + C_1 = 0$ và $d_2: A_2x + B_2y + C_2 = 0$ song song với nhau khi nào?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

2. Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O(0; 0)?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4). Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x - 4y + 5 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

5. Đường thẳng nào song song với đường thẳng $y = 2x + 1$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho đường thẳng $d$ đi qua hai điểm $A(3; 1)$ và $B(3; 5)$. Phương trình tổng quát của đường thẳng $d$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $x=t, y=2+t$. Tìm vectơ pháp tuyến của $d$.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

8. Hai đường thẳng $d_1: 2x + 3y - 1 = 0$ và $d_2: 4x + 6y + 5 = 0$ có vị trí tương đối như thế nào?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

9. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng $y = -2x + 1$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho ba điểm $A(1; 2), B(3; 4), C(5; 0)$. Ba điểm này có thẳng hàng không?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

12. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm $A(1; 2)$ và $B(3; 6)$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho hai điểm $A(2; 3)$ và $B(5; 3)$. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

14. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (1; -2)$ có phương trình tham số là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Tags: Bộ đề 1

15. Đường thẳng $d$ có phương trình $x = 1 + 2t, y = 3 - t$. Một vectơ chỉ phương của $d$ là: