Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

1. Rút gọn biểu thức \(\sin(x + \frac{\pi}{2})\).

A. $\cos(x)$
B. $-\cos(x)$
C. $\sin(x)$
D. $-\sin(x)$

2. Cho \(\tan(\alpha) = 2\). Tính giá trị của \(\tan(2\alpha)\).

A. $-\frac{4}{3}$
B. $\frac{4}{3}$
C. $-\frac{3}{4}$
D. $\frac{3}{4}$

3. Rút gọn biểu thức \(\cos(x - \frac{\pi}{2})\).

A. $-\sin(x)$
B. $\sin(x)$
C. $-\cos(x)$
D. $\cos(x)$

4. Cho \(\sin(\alpha) = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(2\alpha)\).

A. $-\frac{7}{9}$
B. $\frac{7}{9}$
C. $-\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{3}$

5. Biểu thức \(\sin(x) + \sin(y)\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. $2\sin(\frac{x+y}{2})\cos(\frac{x-y}{2})$
B. $2\cos(\frac{x+y}{2})\sin(\frac{x-y}{2})$
C. $2\sin(\frac{x+y}{2})\sin(\frac{x-y}{2})$
D. $2\cos(\frac{x+y}{2})\cos(\frac{x-y}{2})$

6. Cho \(\alpha\) là một góc thỏa mãn \(\sin(\alpha) = \frac{3}{5}\) và \(\cos(\alpha) < 0\). Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

A. $-\frac{4}{5}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $-\frac{1}{5}$
D. $-\frac{3}{5}$

7. Cho \(\sin(\alpha) = \frac{1}{2}\) và \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ hai. Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

A. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. $-\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{2}$

8. Rút gọn biểu thức \(\frac{\sin(2x)}{1 + \cos(2x)}\).

A. $\tan(x)$
B. $-\tan(x)$
C. $\cot(x)$
D. $-\cot(x)$

9. Cho \(\cos(\alpha) = -\frac{1}{2}\) và \(\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}\). Tính giá trị của \(\sin(\alpha)\).

A. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. $-\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{2}$

10. Cho \(\cos(\alpha) = \frac{1}{3}\) và \(\frac{3\pi}{2} < \alpha < 2\pi\). Tính giá trị của \(\tan(\alpha)\).

A. $-\sqrt{8}$
B. $\sqrt{8}$
C. $-\frac{1}{\sqrt{8}}$
D. $\frac{1}{\sqrt{8}}$

11. Biểu thức \(\cos(x) + \cos(y)\) bằng biểu thức nào sau đây?

A. $2\cos(\frac{x+y}{2})\cos(\frac{x-y}{2})$
B. $2\sin(\frac{x+y}{2})\cos(\frac{x-y}{2})$
C. $2\cos(\frac{x+y}{2})\sin(\frac{x-y}{2})$
D. $2\sin(\frac{x+y}{2})\sin(\frac{x-y}{2})$

12. Cho \(\cos(\alpha) = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(2\alpha)\).

A. $-\frac{7}{9}$
B. $\frac{7}{9}$
C. $-\frac{1}{3}$
D. $\frac{1}{3}$

13. Cho \(\alpha\) là góc tù và \(\sin(\alpha) = \frac{2}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

A. $-\frac{\sqrt{5}}{3}$
B. $\frac{\sqrt{5}}{3}$
C. $-\frac{2}{3}$
D. $\frac{2}{3}$

14. Cho \(\tan(\alpha) = -2\). Tính giá trị của \(\tan(\alpha + \frac{\pi}{4})\).

A. $\frac{1}{3}$
B. $-\frac{1}{3}$
C. $-\frac{3}{1}$
D. $-\frac{1}{2}$

15. Rút gọn biểu thức \(\frac{\sin(x)}{1 + \cos(x)}\).

A. $\tan(\frac{x}{2})$
B. $-\tan(\frac{x}{2})$
C. $\cot(\frac{x}{2})$
D. $-\cot(\frac{x}{2})$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

1. Rút gọn biểu thức \(\sin(x + \frac{\pi}{2})\).

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

2. Cho \(\tan(\alpha) = 2\). Tính giá trị của \(\tan(2\alpha)\).

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

3. Rút gọn biểu thức \(\cos(x - \frac{\pi}{2})\).

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

4. Cho \(\sin(\alpha) = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(2\alpha)\).

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

5. Biểu thức \(\sin(x) + \sin(y)\) bằng biểu thức nào sau đây?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

6. Cho \(\alpha\) là một góc thỏa mãn \(\sin(\alpha) = \frac{3}{5}\) và \(\cos(\alpha) < 0\). Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

7. Cho \(\sin(\alpha) = \frac{1}{2}\) và \(\alpha\) thuộc góc phần tư thứ hai. Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

8. Rút gọn biểu thức \(\frac{\sin(2x)}{1 + \cos(2x)}\).

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

9. Cho \(\cos(\alpha) = -\frac{1}{2}\) và \(\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}\). Tính giá trị của \(\sin(\alpha)\).

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

10. Cho \(\cos(\alpha) = \frac{1}{3}\) và \(\frac{3\pi}{2} < \alpha < 2\pi\). Tính giá trị của \(\tan(\alpha)\).

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

11. Biểu thức \(\cos(x) + \cos(y)\) bằng biểu thức nào sau đây?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

12. Cho \(\cos(\alpha) = \frac{1}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(2\alpha)\).

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

13. Cho \(\alpha\) là góc tù và \(\sin(\alpha) = \frac{2}{3}\). Tính giá trị của \(\cos(\alpha)\).

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

14. Cho \(\tan(\alpha) = -2\). Tính giá trị của \(\tan(\alpha + \frac{\pi}{4})\).

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 3 Các công thức lượng giác

Tags: Bộ đề 1

15. Rút gọn biểu thức \(\frac{\sin(x)}{1 + \cos(x)}\).