1. Công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất ax + b = 0 (a ≠ 0) là:
A. x = b/a
B. x = -b/a
C. x = a/b
D. x = -a/b
2. Tìm hệ số tự do của đa thức P(x) = 2x^3 - 5x^2 + x - 7.
3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 2x - 3 = 0
B. 3x - 6 = 0
C. xy + 2 = 5
D. x + 1/x = 3
4. Giá trị của biểu thức 3x^2 - 2x + 1 khi x = -1 là:
5. Kết quả của phép nhân (x + 2)(x - 3) là:
A. x^2 + 5x - 6
B. x^2 - x - 6
C. x^2 + x - 6
D. x^2 - 5x - 6
6. Phương trình nào sau đây là phương trình tương đương với phương trình x + 2 = 5?
A. 2x + 4 = 5
B. x - 2 = 5
C. x + 3 = 6
D. 2x + 4 = 10
7. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 2x + y
B. -3x^2yz
C. 1/x
D. x - 5
8. Giá trị của biểu thức (x + y)(x - y) khi x = 4, y = 1 là:
9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. 2x - 5 = 0
B. x^2 + 3x - 2 = 0
C. x^3 - x = 0
D. y = 2x + 1
10. Biểu thức (x^3)^2 tương đương với biểu thức nào sau đây?
A. x^5
B. x^6
C. 2x^3
D. x^9
11. Bậc của đa thức M(x) = 3x^4 - 2x^5 + x^2 - 1 là:
12. Phân tích đa thức x^3 + 8 thành nhân tử ta được:
A. (x + 2)(x + 2)(x + 2)
B. (x - 2)(x^2 + 2x + 4)
C. (x + 2)(x^2 - 2x + 4)
D. (x - 2)(x^2 - 2x + 4)
13. Giá trị nào của x làm cho biểu thức (x - 1)/(x + 2) không xác định?
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 2
D. x = -2
14. Phương trình nào sau đây có tập nghiệm là tập hợp rỗng?
A. x + x = 2x
B. x - x = 0
C. x + 1 = x
D. 2x = 0
15. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A. x + 2 = 5
B. x^2 - 4 = (x - 2)(x + 2)
C. 2x + 1 = 3x - 1
D. x + 3 = 2x
16. Thu gọn đa thức 2x^2 - 3x + 5x^2 + x - 1 ta được:
A. 7x^2 - 2x - 1
B. 7x^2 + 2x - 1
C. 3x^2 - 2x - 1
D. 3x^2 + 2x - 1
17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. x^2 + 3x - 1
B. 5
C. 2x + 1/x
D. -7x^3
18. Tìm giá trị của m để phương trình mx - 2 = 0 có nghiệm x = 2.
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 0
19. Tìm nghiệm của phương trình |x| = 3.
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 3 hoặc x = -3
D. x = 9
20. Biểu thức (a - b)^2 tương đương với biểu thức nào?
A. a^2 + b^2
B. a^2 - b^2
C. a^2 + 2ab + b^2
D. a^2 - 2ab + b^2
21. Biểu thức (a + b)^2 bằng:
A. a^2 + b^2
B. a^2 - b^2
C. a^2 + 2ab + b^2
D. a^2 - 2ab + b^2
22. Nghiệm của phương trình 2x + 4 = 0 là:
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 1/2
D. x = -1/2
23. Biểu thức (x^2 - 4) / (x - 2) rút gọn được kết quả là:
A. x - 2
B. x + 2
C. x^2 + 2
D. x^2 - 2
24. Phân tích đa thức x^2 - 9 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)(x - 3)
B. (x + 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)
D. (x - 9)(x + 1)
25. Tìm bậc của đơn thức -3x^3y^2z.
26. Tìm giá trị của x thỏa mãn (x - 2)(x + 3) = 0.
A. x = 2 hoặc x = -3
B. x = -2 hoặc x = 3
C. x = 2 và x = 3
D. x = -2 và x = -3
27. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x^2y?
A. 3xy^2
B. -2x^2y
C. 3x^2
D. 3y
28. Trong các cặp đơn thức sau, cặp nào là cặp đơn thức đối nhau?
A. 2x và 3x
B. 5x^2 và -5x^2
C. 4xy và 4x
D. -2y và 2x
29. Tìm giá trị của biểu thức A = x^2 - 2xy + y^2 tại x = 5, y = 2.
30. Tìm hệ số của x^2 trong đa thức (2x - 1)(x + 3).