1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x + 3 > 5.
A. x < 2
B. x ≤ 2
C. x > 2
D. x ≥ 2
2. Cho hệ phương trình: x + y = 5 và x - y = 1. Tìm nghiệm (x, y).
A. (3, 2)
B. (2, 3)
C. (4, 1)
D. (1, 4)
3. Giá trị của biểu thức |x - 3| + 2 khi x = 1 là:
4. Cho a < b và c < 0. So sánh ac và bc.
A. ac < bc
B. ac > bc
C. ac = bc
D. Không so sánh được
5. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 2x + y
B. 3x^2y
C. x/y
D. x + 1/x
6. Biểu thức rút gọn của (2x^2y) * (3xy^3) là:
A. 5x^3y^4
B. 6x^3y^4
C. 5x^2y^3
D. 6x^2y^3
7. Tìm bậc của đa thức P(x) = 3x^4 - 2x^2 + 5x - 1.
8. Đa thức nào sau đây chia hết cho đa thức x - 1?
A. x^2 + x + 1
B. x^2 - x + 1
C. x^2 - 2x + 1
D. x^2 + 2x + 1
9. Trong các cặp biểu thức sau, cặp nào là đồng dạng?
A. 2x và 2y
B. 3x^2y và 3xy^2
C. 5x^2 và -2x^2
D. 4x và 4x^2
10. Tìm nghiệm của phương trình (x - 2)(x + 3) = 0.
A. x = 2 hoặc x = -3
B. x = -2 hoặc x = 3
C. x = 2 và x = 3
D. x = -2 và x = -3
11. Giá trị của biểu thức (x^2 + 2x + 1) / (x + 1) với x ≠ -1 là:
A. x + 1
B. x - 1
C. x^2 + 1
D. x^2 - 1
12. Giá trị của biểu thức x^3 - 3x^2 + 3x - 1 tại x = 2 là:
13. Phân tích đa thức x^2 - 4 thành nhân tử.
A. (x - 2)(x - 2)
B. (x + 2)(x + 2)
C. (x - 2)(x + 2)
D. (x + 4)(x - 1)
14. Tìm giá trị của m để phương trình x + m = 3 có nghiệm x = 1.
A. m = 1
B. m = 2
C. m = 3
D. m = 4
15. Tìm hệ số tự do của đa thức (x + 1)(x - 2)(x + 3).
16. Giải bất phương trình |x| < 2.
A. x < 2
B. x > -2
C. -2 < x < 2
D. x < -2 hoặc x > 2
17. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x + 4 = 0?
A. x + 4 = 0
B. x - 2 = 0
C. x + 2 = 0
D. 2x - 4 = 0
18. Biểu thức (x + 2)^2 sau khi khai triển là:
A. x^2 + 4
B. x^2 + 2x + 4
C. x^2 + 4x + 4
D. x^2 + 4x + 2
19. Tìm tập xác định của biểu thức √(x - 2).
A. x < 2
B. x ≤ 2
C. x > 2
D. x ≥ 2
20. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi giá trị của x?
A. x^2 ≥ 0
B. x ≥ 0
C. x > 0
D. x^2 ≤ 0
21. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức -x^2 + 4x - 5.
22. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 2^x = 8.
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 5
23. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 2x - 1 = 0
B. xy + 3 = 0
C. 2x + 5 = 0
D. 1/x + 2 = 0
24. Tính giá trị biểu thức A = x^2 - 5x + 6 khi x là nghiệm của phương trình x - 3 = 0.
25. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đa thức?
A. x^3 - 2x + 1
B. 5
C. x^2 + 1/x
D. xy + y^2
26. Tìm nghiệm của phương trình 3x - 6 = 0.
A. x = -2
B. x = 1/2
C. x = 2
D. x = -1/2
27. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. x + 2 = 5
B. 2x = 0
C. 0x = 5
D. 3x - 3 = 0
28. Giá trị của biểu thức (a + b)(a - b) khi a = 5 và b = 3 là bao nhiêu?
29. Rút gọn biểu thức 2(x + y) - (x - y).
A. x + 3y
B. x + y
C. 3x + 3y
D. 3x + y
30. Kết quả của phép chia (6x^3y^2) : (2xy) là:
A. 3x^2y
B. 3xy
C. 3x^2y^2
D. 3xy^2