Trắc nghiệm Toán học 9 Kết nối bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trắc nghiệm Toán học 9 Kết nối bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
1. Rút gọn biểu thức $(2\sqrt{3})^2$ ta được:
A. $6$
B. $12$
C. $4\sqrt{3}$
D. $9$
2. Rút gọn biểu thức $\sqrt{50} + \sqrt{18} - \sqrt{32}$ ta được:
A. $2\sqrt{2}$
B. $3\sqrt{2}$
C. $4\sqrt{2}$
D. $6\sqrt{2}$
3. Giá trị của $\sqrt{\frac{3}{4}}$ là:
A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
B. $\frac{3}{2}$
C. $1.5$
D. $\frac{3}{4}$
4. Biểu thức $\sqrt{50} \cdot \sqrt{2}$ có giá trị là:
A. $10$
B. $100$
C. $5\sqrt{2}$
D. $2\sqrt{5}$
5. Tìm giá trị của $x$ sao cho $\sqrt{2x-1}$ xác định:
A. $x > \frac{1}{2}$
B. $x \ge \frac{1}{2}$
C. $x < \frac{1}{2}$
D. $x \le \frac{1}{2}$
6. Rút gọn biểu thức $\frac{\sqrt{72}}{\sqrt{2}}$ ta được:
A. $6$
B. $36$
C. $8$
D. $3$
7. Tìm giá trị của $x$ để $\sqrt{x-5}$ có nghĩa:
A. $x \ge 5$
B. $x > 5$
C. $x \le 5$
D. $x < 5$
8. Tính giá trị của $\frac{3}{\sqrt{3}}$:
A. $3\sqrt{3}$
B. $\sqrt{3}$
C. $1$
D. $\frac{1}{\sqrt{3}}$
9. Giá trị của biểu thức $\sqrt{16} - \sqrt{9}$ là:
A. $1$
B. $7$
C. $4 - 3$
D. $25$
10. Rút gọn biểu thức $\sqrt{27x^3}$ với $x > 0$ ta được:
A. $3x\sqrt{3x}$
B. $9x\sqrt{3x}$
C. $3\sqrt{3x^3}$
D. $3x^2\sqrt{3x}$
11. Rút gọn biểu thức $\sqrt{48a^4}$ với $a$ là số thực bất kỳ:
A. $4a^2\sqrt{3}$
B. $16a^2\sqrt{3}$
C. $4a\sqrt{3a^2}$
D. $2a^2\sqrt{12}$
12. Rút gọn biểu thức $\sqrt{x^2}$ với $x < 0$ ta được kết quả là:
A. $-x$
B. $x$
C. $x^2$
D. $\pm x$
13. Biểu thức $\sqrt{18} - \sqrt{8}$ sau khi rút gọn là:
A. $2\sqrt{2}$
B. $\sqrt{10}$
C. $5\sqrt{2}$
D. $\sqrt{2}$
14. Rút gọn biểu thức $\sqrt{x^2y^4}$ với $y \ne 0$:
A. $xy^2$
B. $|x|y^2$
C. $xy^4$
D. $x^2y^2$
15. Giá trị của $\sqrt{25} + \sqrt{36} - \sqrt{49}$ là:
A. $8$
B. $10$
C. $4$
D. $6$