Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 6 Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu
1. Khai triển $ (5a-b)^2 $ ta được:
A. $25a^2 - 10ab + b^2$
B. $25a^2 + 10ab + b^2$
C. $25a^2 - b^2$
D. $5a^2 - 10ab + b^2$
2. Tính giá trị của $ 101 imes 99 $ bằng cách áp dụng hằng đẳng thức:
A. $ (100+1)(100-1) $
B. $ (101)^2 - 99^2 $
C. $ 100^2 + 1 $
D. $ 100^2 - 1 $
3. Giá trị của biểu thức $ (x-y)^2 $ là:
A. $x^2 - 2xy + y^2$
B. $x^2 + 2xy + y^2$
C. $x^2 - y^2$
D. $x^2 + y^2$
4. Giá trị của $ (a+b)^2 - (a-b)^2 $ là:
A. $4ab$
B. $2ab$
C. $0$
D. $2a^2 + 2b^2$
5. Giá trị của biểu thức $ (a+b)^2 $ là:
A. $a^2 + b^2$
B. $a^2 - 2ab + b^2$
C. $a^2 + 2ab + b^2$
D. $a^2 + ab + b^2$
6. Biểu thức $ 16a^2 - 9 $ là hiệu của hai bình phương nào?
A. $ (4a)^2 $ và $ 3^2 $
B. $ 16a^2 $ và $ 9 $
C. $ (4a)^2 $ và $ 9 $
D. $ 16a $ và $ 3 $
7. Khai triển $ (x+2y)^2 $ ta được:
A. $x^2 + 4xy + 4y^2$
B. $x^2 + 2xy + 4y^2$
C. $x^2 + 4y^2$
D. $x^2 + 4xy + 2y^2$
8. Giá trị của $ 51^2 $ có thể tính bằng cách nào sau đây?
A. $(50+1)^2$
B. $(50-1)^2$
C. $50^2 + 1^2$
D. $50^2$
9. Rút gọn biểu thức $ (a+b)(a-b) $ ta được:
A. $a^2 + b^2$
B. $a^2 - b^2$
C. $a^2 + 2ab + b^2$
D. $a^2 - 2ab + b^2$
10. Biểu thức $ rac{x^2 - 4}{x+2} $ rút gọn được kết quả là:
A. $x-2$
B. $x+2$
C. $x^2-4$
D. $x$
11. Giá trị của $ 99^2 $ có thể tính bằng cách nào sau đây?
A. $(100-1)^2$
B. $(90+9)^2$
C. $100^2 - 1^2$
D. $90^2 + 9^2$
12. Biểu thức $ x^2 + 2xy + y^2 $ là dạng khai triển của:
A. $(x-y)^2$
B. $(x+y)^2$
C. $(x+y)(x-y)$
D. $(x^2+y^2)$
13. Khai triển $ (2x+1)^2 $ ta được:
A. $4x^2 + 4x + 1$
B. $4x^2 + 1$
C. $2x^2 + 4x + 1$
D. $4x^2 + 2x + 1$
14. Khai triển $ (3y-2)^2 $ ta được:
A. $9y^2 - 12y + 4$
B. $9y^2 + 12y + 4$
C. $9y^2 - 4$
D. $3y^2 - 12y + 4$
15. Biểu thức $ x^2 - y^2 $ bằng:
A. $(x+y)(x-y)$
B. $(x+y)^2$
C. $(x-y)^2$
D. $(x+y)(x+y)$