Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 4 Phép nhân đa thức
Trắc nghiệm Toán học 8 kết nối bài 4 Phép nhân đa thức
1. Tích của hai đơn thức $3x^2y$ và $-2xy^3$ là:
A. $-6x^3y^4$
B. $6x^3y^4$
C. $-6x^2y^3$
D. $-6x^3y^3$
2. Giá trị của biểu thức $(x - y)(x + y)$ là:
A. $x^2 - y^2$
B. $x^2 + y^2$
C. $x^2 - 2xy + y^2$
D. $x^2 - xy + y^2$
3. Kết quả của phép nhân $x(x^2 - 2x + 1)$ là:
A. $x^3 - 2x^2 + x$
B. $x^3 - 2x + 1$
C. $x^2 - 2x + 1$
D. $x^3 - 2x^2 + 1$
4. Đâu là kết quả đúng của phép nhân $(a - b)^2$?
A. $a^2 - b^2$
B. $a^2 - 2ab + b^2$
C. $a^2 + 2ab + b^2$
D. $a^2 + b^2$
5. Giá trị của $(x+y)^2$ bằng:
A. $x^2 + y^2$
B. $x^2 - 2xy + y^2$
C. $x^2 + 2xy + y^2$
D. $x^2 + xy + y^2$
6. Cho hai đa thức $P(x) = 2x + 1$ và $Q(x) = x - 3$. Tích $P(x) \cdot Q(x)$ là:
A. $2x^2 - 5x - 3$
B. $2x^2 - 3$
C. $2x^2 - 6x - 3$
D. $2x^2 - 7x - 3$
7. Kết quả của phép nhân $(x^2 + xy + y^2)(x - y)$ là:
A. $x^3 - y^3$
B. $x^3 + y^3$
C. $x^3 - x^2y + xy^2 - y^3$
D. $x^3 + xy^2 + y^2 - x^2y$
8. Phép nhân $(x + 2)(x^2 - 2x + 4)$ cho kết quả là:
A. $x^3 + 8$
B. $x^3 - 8$
C. $x^3 + 2x^2 - 4x + 8$
D. $x^3 + 6x^2 + 12x + 8$
9. Giá trị của biểu thức $(2x - 1)^2$ là:
A. $4x^2 - 1$
B. $4x^2 - 4x + 1$
C. $4x^2 + 4x + 1$
D. $4x^2 - 4x - 1$
10. Tích của hai đa thức $(x^2 - 1)$ và $(x^2 + 1)$ là:
A. $x^4 - 1$
B. $x^4 + 1$
C. $x^4 + x^2 - 1$
D. $x^4 - x^2 + 1$
11. Đâu là kết quả đúng của phép nhân $5x(2x^2 - 3x + 1)$?
A. $10x^3 - 15x^2 + 5x$
B. $10x^2 - 15x + 5$
C. $10x^3 - 3x + 1$
D. $10x^3 - 15x^2 + 1$
12. Tích của $(x - 2)(x + 3)$ là:
A. $x^2 - 5x + 6$
B. $x^2 + x - 6$
C. $x^2 + 5x + 6$
D. $x^2 - x - 6$
13. Tích của đa thức $(3x - 1)$ với đa thức $(x + 5)$ là:
A. $3x^2 + 14x - 5$
B. $3x^2 - 14x - 5$
C. $3x^2 + 16x - 5$
D. $3x^2 - 16x - 5$
14. Cho đơn thức $A = 2x^2y$ và đa thức $B = 3x - y^2$. Tích $A \cdot B$ là:
A. $6x^3y - 2x^2y^3$
B. $6x^2y - 2x^2y^3$
C. $6x^3y - 2x^2y^2$
D. $6x^3y - 2x^2y$
15. Tích của $(x+1)$ với $(x-1)$ bằng:
A. $x^2 - 1$
B. $x^2 + 1$
C. $x^2 + 2x + 1$
D. $x^2 - 2x + 1$