Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ
Trắc nghiệm toán học 8 cánh diều bài 3 Hằng đẳng thức đáng nhớ
1. Khai triển $(a+b+c)^2$ ta được:
A. $a^2 + b^2 + c^2 - 2ab - 2bc - 2ca$
B. $a^2 + b^2 + c^2 + 2ab + 2bc + 2ca$
C. $a^2 + b^2 + c^2 + ab + bc + ca$
D. $a^3 + b^3 + c^3$
2. Tìm giá trị của $x$ biết $x^2 - 10x + 25 = 0$.
A. $x=5$
B. $x=-5$
C. $x=10$
D. $x=-10$
3. Biểu thức nào sau đây LUÔN bằng $x^2 + 6x + 9$?
A. $(x+3)^2$
B. $(x-3)^2$
C. $(x+6)^2$
D. $(3x+1)^2$
4. Biểu thức $a^3 - b^3$ có thể phân tích thành tích của:
A. $(a-b)(a^2 + ab + b^2)$
B. $(a+b)(a^2 - ab + b^2)$
C. $(a-b)^2$
D. $(a+b)^2$
5. Tìm giá trị của biểu thức $a^3 + 8$ khi $a=2$.
A. $16$
B. $24$
C. $64$
D. $8$
6. Chọn biểu thức tương đương với $(x+2y)^2$:
A. $x^2 + 4xy + 4y^2$
B. $x^2 + 2xy + 4y^2$
C. $x^2 + 4y^2$
D. $x^2 + 2xy + y^2$
7. Khai triển $(2a-1)^2$ ta được:
A. $4a^2 - 4a + 1$
B. $4a^2 - 1$
C. $4a^2 - 2a + 1$
D. $2a^2 - 4a + 1$
8. Giá trị của $51^2 - 49^2$ là:
A. $100$
B. $10000$
C. $200$
D. $2$
9. Hằng đẳng thức nào sau đây là Bình phương của một tổng?
A. $(a-b)^2 = a^2 - 2ab + b^2$
B. $(a+b)^2 = a^2 + 2ab + b^2$
C. $a^2 - b^2 = (a-b)(a+b)$
D. $(a+b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
10. Khai triển $(x+1)(x^2 - x + 1)$ ta được:
A. $x^3 + 1$
B. $x^3 - 1$
C. $x^3 + x^2 - x + 1$
D. $x^3 - x^2 + x - 1$
11. Phân tích đa thức $x^2 - 16$ thành nhân tử:
A. $(x-4)(x+4)$
B. $(x-16)(x+16)$
C. $(x-8)(x+8)$
D. $(x-4)^2$
12. Tìm giá trị của biểu thức $101^2 - 1$.
A. $10200$
B. $10201$
C. $10000$
D. $10100$
13. Giá trị của biểu thức $9x^2 - 6xy + y^2$ là bình phương của hiệu nào?
A. $(3x-y)^2$
B. $(9x-y)^2$
C. $(3x+y)^2$
D. $(x-3y)^2$
14. Biểu thức $(x-y)(x+y)$ tương đương với:
A. $x^2 - y^2$
B. $x^2 + y^2$
C. $x^2 - 2xy + y^2$
D. $x^2 + 2xy + y^2$
15. Hằng đẳng thức nào sau đây là Lập phương của một hiệu?
A. $(a+b)^3 = a^3 + 3a^2b + 3ab^2 + b^3$
B. $a^3 - b^3 = (a-b)(a^2 + ab + b^2)$
C. $(a-b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3$
D. $(a+b)^3 = a^3 - 3a^2b + 3ab^2 - b^3$