Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

1. Cho hai điểm $A(1, 2, 3)$ và $B(4, -1, 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$?

A. $(5, 1, 3)$
B. $(3, -3, -3)$
C. $(-3, 3, 3)$
D. $(1, 2, 3)$

2. Hai vectơ $\vec{a} = (1, 2, m)$ và $\vec{b} = (3, n, -5)$ cùng phương khi nào?

A. $n=2m$
B. $3/1 = n/2 = -5/m$
C. $m=-5$
D. $n=2$

3. Cho vectơ $\vec{c} = (5, -2, 1)$. Tìm tọa độ của $2\vec{c}$?

A. $(7, 0, 3)$
B. $(10, -4, 2)$
C. $(5/2, -1, 1/2)$
D. $(2, -4, 1)$

4. Cho $\vec{a} = (a_1, a_2, a_3)$ và $k$ là một số vô hướng. Tọa độ của $k\vec{a}$ là?

A. $(ka_1, ka_2, ka_3)$
B. $(a_1+k, a_2+k, a_3+k)$
C. $(a_1/k, a_2/k, a_3/k)$
D. $(a_1k, a_2k, a_3)$

5. Cho điểm $A(1, 1, 1)$ và $B(2, 3, 4)$. Tìm tọa độ của $\overrightarrow{BA}$?

A. $(3, 4, 5)$
B. $(1, 2, 3)$
C. $(-1, -2, -3)$
D. $(2-1, 3-1, 4-1) = (1, 2, 3)$

6. Cho $\vec{a} = (a_1, a_2, a_3)$ và $\vec{b} = (b_1, b_2, b_3)$. Tìm biểu thức tọa độ của $\vec{a} - \vec{b}$?

A. $(a_1 - b_1, a_2 - b_2, a_3 - b_3)$
B. $(a_1 + b_1, a_2 + b_2, a_3 + b_3)$
C. $(a_1 b_1, a_2 b_2, a_3 b_3)$
D. $(a_1 / b_1, a_2 / b_2, a_3 / b_3)$

7. Cho $\vec{a} = (3, -1, 2)$ và $\vec{b} = (1, 4, -3)$. Tính tọa độ của $2\vec{a} - \vec{b}$?

A. $(5, -5, 5)$
B. $(7, -6, 7)$
C. $(2, -5, 5)$
D. $(4, -5, 5)$

8. Cho vectơ $\vec{u} = (x, y, z)$. Tìm tọa độ của vectơ $-3\vec{u}$?

A. $(3x, 3y, 3z)$
B. $(-3x, -3y, -3z)$
C. $(x/3, y/3, z/3)$
D. $(-x/3, -y/3, -z/3)$

9. Vectơ nào sau đây không cùng phương với vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$?

A. $(4, -2, 6)$
B. $(-2, 1, -3)$
C. $(2/3, -1/3, 1)$
D. $(1, 2, 3)$

10. Cho $\vec{a} = (1, 2, 3)$ và $\vec{b} = (4, 5, 6)$. Tính $3\vec{a} + \vec{b}$?

A. $(7, 8, 9)$
B. $(3, 6, 9) + (4, 5, 6) = (7, 11, 15)$
C. $(1+4, 2+5, 3+6) = (5, 7, 9)$
D. $(1, 2, 3) + (12, 15, 18) = (13, 17, 21)$

11. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, -2, 3)$ và $\vec{b} = (-2, 0, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$?

A. $(-1, -2, 7)$
B. $(3, 2, -1)$
C. $(-1, -2, 4)$
D. $(1, 2, 7)$

12. Cho $\vec{a} = (2, 1, -1)$ và $\vec{b} = (0, 3, 2)$. Tính tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$?

A. $2 \times 0 + 1 \times 3 + (-1) \times 2 = 1$
B. $2 + 1 - 1 + 0 + 3 + 2 = 7$
C. $2 \times 0 = 0$
D. $1 \times 3 = 3$

13. Cho điểm $A(1, 2, 3)$ và $B(4, -1, 0)$. Tìm tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$?

A. $(5/2, 1/2, 3/2)$
B. $(1.5, 1.5, 1.5)$
C. $(3, -3, -3)$
D. $(2, -1, 0)$

14. Cho điểm $M(3, 1, -2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{OM}$, với $O$ là gốc tọa độ?

A. $(0, 0, 0)$
B. $(3, 1, -2)$
C. $(-3, -1, 2)$
D. $(3, 1, 2)$

15. Cho $\vec{a} = (1, 0, 2)$ và $\vec{b} = (-1, 2, 1)$. Tính $\vec{a} \cdot \vec{b}$?

A. $1 \times (-1) + 0 \times 2 + 2 \times 1 = 1$
B. $1 + 0 + 2 - 1 + 2 + 1 = 5$
C. $1 \times (-1) = -1$
D. $0 \times 2 = 0$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hai điểm $A(1, 2, 3)$ và $B(4, -1, 0)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

2. Hai vectơ $\vec{a} = (1, 2, m)$ và $\vec{b} = (3, n, -5)$ cùng phương khi nào?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

3. Cho vectơ $\vec{c} = (5, -2, 1)$. Tìm tọa độ của $2\vec{c}$?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

4. Cho $\vec{a} = (a_1, a_2, a_3)$ và $k$ là một số vô hướng. Tọa độ của $k\vec{a}$ là?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

5. Cho điểm $A(1, 1, 1)$ và $B(2, 3, 4)$. Tìm tọa độ của $\overrightarrow{BA}$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

6. Cho $\vec{a} = (a_1, a_2, a_3)$ và $\vec{b} = (b_1, b_2, b_3)$. Tìm biểu thức tọa độ của $\vec{a} - \vec{b}$?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

7. Cho $\vec{a} = (3, -1, 2)$ và $\vec{b} = (1, 4, -3)$. Tính tọa độ của $2\vec{a} - \vec{b}$?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

8. Cho vectơ $\vec{u} = (x, y, z)$. Tìm tọa độ của vectơ $-3\vec{u}$?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

9. Vectơ nào sau đây không cùng phương với vectơ $\vec{a} = (2, -1, 3)$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

10. Cho $\vec{a} = (1, 2, 3)$ và $\vec{b} = (4, 5, 6)$. Tính $3\vec{a} + \vec{b}$?

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

11. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1, -2, 3)$ và $\vec{b} = (-2, 0, 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

12. Cho $\vec{a} = (2, 1, -1)$ và $\vec{b} = (0, 3, 2)$. Tính tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

13. Cho điểm $A(1, 2, 3)$ và $B(4, -1, 0)$. Tìm tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

14. Cho điểm $M(3, 1, -2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{OM}$, với $O$ là gốc tọa độ?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 12 Kết nối bài 8: Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ

Tags: Bộ đề 1

15. Cho $\vec{a} = (1, 0, 2)$ và $\vec{b} = (-1, 2, 1)$. Tính $\vec{a} \cdot \vec{b}$?