Trắc nghiệm Toán học 11 kết nối bài 21 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Trắc nghiệm Toán học 11 kết nối bài 21 Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
1. Phương trình $4^x = 8$ có nghiệm là:
A. $x = \frac{3}{2}$
B. $x = \frac{2}{3}$
C. $x = 2$
D. $x = 3$
2. Giá trị của $a$ để phương trình $a^x = b$ có nghiệm duy nhất là:
A. $a > 0$ và $a \ne 1$
B. $a > 0$
C. $a \ne 1$
D. $a > 1$
3. Tập nghiệm của phương trình $\log_x 16 = 2$ là:
A. $x = 4$
B. $x = 8$
C. $x = 2$
D. $x = \sqrt{16}$
4. Tập xác định của hàm số $y = \log_5(x - 1)$ là:
A. $x > 1$
B. $x \ge 1$
C. $x < 1$
D. $x \ne 1$
5. Cho $\log_b a = 2$. Tính giá trị của $\log_{b^2} a^3$.
A. $\frac{3}{2}$
B. $3$
C. $6$
D. $\frac{2}{3}$
6. Tập nghiệm của bất phương trình $(\frac{1}{3})^x > 9$ là:
A. $x < -2$
B. $x > -2$
C. $x < 2$
D. $x > 2$
7. Nghiệm của phương trình $\log_2 (x - 1) = 3$ là:
A. $x = 9$
B. $x = 7$
C. $x = 2$
D. $x = 4$
8. Phương trình $2^{x^2} = 4$ có bao nhiêu nghiệm thực?
A. $0$
B. $1$
C. $2$
D. $3$
9. Tập nghiệm của bất phương trình $3^x < 9$ là:
A. $x < 2$
B. $x > 2$
C. $x < 3$
D. $x > 3$
10. Cho $\log_b a = 1$. Tính giá trị của $\log_{b^2} a^3$.
A. $\frac{3}{2}$
B. $3$
C. $1$
D. $2$
11. Tập nghiệm của bất phương trình $\log_{0.5} (x - 2) > \log_{0.5} (4 - x)$ là:
A. $(2, 3)$
B. $(3, 4)$
C. $(2, 4)$
D. $(2, 3] \cup [3, 4)$
12. Giá trị của biểu thức $\log_2 8$ là:
A. $3$
B. $2$
C. $4$
D. $8$
13. Tập xác định của hàm số $y = \log_{0.5}(x^2 - 4)$ là:
A. $(-2, 2)$
B. $(-\infty, -2) \cup (2, \infty)$
C. $[-2, 2]$
D. $(-2, \infty)$
14. Nghiệm của phương trình $3^{x} = 9$ là:
A. $x = 2$
B. $x = 3$
C. $x = \frac{1}{2}$
D. $x = \log_3 9$
15. Giá trị của $\log_3 \frac{1}{9}$ là:
A. $-2$
B. $2$
C. $\frac{1}{2}$
D. $3$