Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

1. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\frac{n+1}{n})^n$.

A. $1$
B. $e$
C. $e^2$
D. $0$

2. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = 2^n$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

A. $1$
B. $0$
C. $+\infty$
D. Không xác định

3. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\frac{1}{2})^n$.

A. $1$
B. $2$
C. $0$
D. Không xác định

4. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} \frac{n^2 - 3n + 1}{2n^2 + n - 5}$.

A. $2$
B. $1$
C. $\frac{1}{2}$
D. $0$

5. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n}$. Giá trị của $\lim_{n \to \infty} u_n$ bằng bao nhiêu?

A. $1$
B. $0$
C. $\infty$
D. Không tồn tại

6. Tìm giới hạn của dãy số $(v_n)$ với $v_n = \frac{2n+1}{n+1}$ khi $n \to \infty$.

A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $0$

7. Cho dãy số $(a_n)$ với $a_n = (-1)^n$. Dãy số này có giới hạn không?

A. Có, giới hạn là $1$
B. Có, giới hạn là $-1$
C. Có, giới hạn là $0$
D. Không có giới hạn

8. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n^2} + \frac{2}{n}$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

A. $1$
B. $2$
C. $0$
D. Không xác định

9. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng $0$?

A. $u_n = \frac{n^2+1}{n+1}$
B. $u_n = \frac{2n+1}{n^2+1}$
C. $u_n = \frac{n}{n+1}$
D. $u_n = 5$

10. Tìm giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\sqrt{n^2+1} - n)$.

A. $1$
B. $0$
C. $\infty$
D. Không xác định

11. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{n^2+n}{2n^2+1}$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

A. $0$
B. $1$
C. $\frac{1}{2}$
D. $2$

12. Dãy số $(u_n)$ được xác định bởi $u_1 = 2$ và $u_{n+1} = u_n + 3$ với mọi $n \ge 1$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

A. $0$
B. $3$
C. $+\infty$
D. Không xác định

13. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = n^2 - n$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

A. $0$
B. $1$
C. $+\infty$
D. $-\infty$

14. Cho dãy số $(x_n)$ với $x_n = 3$. Giá trị của $\lim_{n \to \infty} x_n$ bằng bao nhiêu?

A. $3$
B. $0$
C. $1$
D. Không xác định

15. Tìm giới hạn $\lim_{n \to \infty} \frac{3n^3 - 2n + 1}{n^3 + 5}$.

A. $0$
B. $3$
C. $1$
D. Không xác định

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

1. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\frac{n+1}{n})^n$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

2. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = 2^n$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

3. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\frac{1}{2})^n$.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

4. Tính giới hạn $\lim_{n \to \infty} \frac{n^2 - 3n + 1}{2n^2 + n - 5}$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

5. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n}$. Giá trị của $\lim_{n \to \infty} u_n$ bằng bao nhiêu?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

6. Tìm giới hạn của dãy số $(v_n)$ với $v_n = \frac{2n+1}{n+1}$ khi $n \to \infty$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

7. Cho dãy số $(a_n)$ với $a_n = (-1)^n$. Dãy số này có giới hạn không?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

8. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{1}{n^2} + \frac{2}{n}$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

9. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng $0$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

10. Tìm giới hạn $\lim_{n \to \infty} (\sqrt{n^2+1} - n)$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

11. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = \frac{n^2+n}{2n^2+1}$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

12. Dãy số $(u_n)$ được xác định bởi $u_1 = 2$ và $u_{n+1} = u_n + 3$ với mọi $n \ge 1$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

13. Cho dãy số $(u_n)$ với $u_n = n^2 - n$. Tìm $\lim_{n \to \infty} u_n$.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

14. Cho dãy số $(x_n)$ với $x_n = 3$. Giá trị của $\lim_{n \to \infty} x_n$ bằng bao nhiêu?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 11 chân trời sáng tạo bài 1 Giới hạn của dãy số

Tags: Bộ đề 1

15. Tìm giới hạn $\lim_{n \to \infty} \frac{3n^3 - 2n + 1}{n^3 + 5}$.