Trắc nghiệm Toán học 10 kết nối bài 19 Phương trình đường thẳng
Trắc nghiệm Toán học 10 kết nối bài 19 Phương trình đường thẳng
1. Đường thẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến là \(\vec{n} = (1; -1)\)?
A. \(x + y - 2 = 0\)
B. \(-x - y + 2 = 0\)
C. \(x - y + 2 = 0\)
D. \(y - x - 2 = 0\)
2. Tìm phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(A(2; -3)\) và song song với đường thẳng \(d": x - 2y + 1 = 0\).
A. \(\begin{cases} x = 2 + t \\ y = -3 + 2t \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 2 + 2t \\ y = -3 + t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = 2 - t \\ y = -3 - 2t \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = 2 + 2t \\ y = -3 - t \end{cases}\)
3. Đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = 2x + 1\). Vectơ chỉ phương của \(d\) là:
A. \(\vec{u} = (1; 2)\)
B. \(\vec{u} = (2; 1)\)
C. \(\vec{u} = (1; -2)\)
D. \(\vec{u} = (-2; 1)\)
4. Đường thẳng \(d\) có phương trình tổng quát \(2x - y + 3 = 0\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là:
A. \(\vec{n} = (2; 1)\)
B. \(\vec{n} = (-2; 1)\)
C. \(\vec{n} = (2; -1)\)
D. \(\vec{n} = (-2; -1)\)
5. Cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(1; 2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u} = (3; 1)\). Phương trình tham số của \(d\) là:
A. \(\begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = 2 + t \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 3 + t \\ y = 1 + 2t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 2 + 3t \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = 2 + 3t \\ y = 1 + t \end{cases}\)
6. Đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1; 3)\) và \(B(2; 5)\) có phương trình tổng quát là:
A. \(2x - y + 1 = 0\)
B. \(2x + y - 5 = 0\)
C. \(x - 2y + 5 = 0\)
D. \(x + 2y - 7 = 0\)
7. Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm \(B(-1; 4)\) và vuông góc với đường thẳng \(d": 2x + y - 5 = 0\).
A. \(x - 2y + 9 = 0\)
B. \(2x + y - 2 = 0\)
C. \(x + 2y - 7 = 0\)
D. \(2x - y + 6 = 0\)
8. Cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(3; -1)\) và có vectơ pháp tuyến \(\vec{n} = (4; 2)\). Phương trình tổng quát của \(d\) là:
A. \(4x + 2y - 10 = 0\)
B. \(4x + 2y + 10 = 0\)
C. \(2x + y - 5 = 0\)
D. \(2x + y + 5 = 0\)
9. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(x = 5\). Vectơ chỉ phương của \(d\) là:
A. \(\vec{u} = (1; 0)\)
B. \(\vec{u} = (0; 1)\)
C. \(\vec{u} = (1; 1)\)
D. \(\vec{u} = (5; 0)\)
10. Cho hai điểm \(A(1; 3)\) và \(B(2; 5)\). Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\) là:
A. \(\vec{AB} = (1; 2)\)
B. \(\vec{AB} = (-1; -2)\)
C. \(\vec{AB} = (3; 8)\)
D. \(\vec{AB} = (2; 3)\)
11. Đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1; 3)\) và \(B(2; 5)\) có phương trình tham số là:
A. \(\begin{cases} x = 1 + t \\ y = 3 + 2t \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 2 + t \\ y = 5 + 2t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 3 + t \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = 2 + 2t \\ y = 5 + t \end{cases}\)
12. Đường thẳng nào sau đây có vectơ chỉ phương là \(\vec{u} = (3; -2)\)?
A. \(\begin{cases} x = 1 - 3t \\ y = 2 + 2t \end{cases}\)
B. \(\begin{cases} x = 1 + 3t \\ y = 2 - 2t \end{cases}\)
C. \(\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 2 - 3t \end{cases}\)
D. \(\begin{cases} x = 1 - 2t \\ y = 2 + 3t \end{cases}\)
13. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \(\begin{cases} x = 1 + 2t \\ y = 3 - t \end{cases}\). Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) là:
A. \(\vec{u} = (2; -1)\)
B. \(\vec{u} = (1; 3)\)
C. \(\vec{u} = (-2; 1)\)
D. \(\vec{u} = (-1; -3)\)
14. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = -3\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là:
A. \(\vec{n} = (1; 0)\)
B. \(\vec{n} = (0; 1)\)
C. \(\vec{n} = (1; -3)\)
D. \(\vec{n} = (0; -3)\)
15. Cho đường thẳng \(d\) có phương trình \(y = -2x + 1\). Vectơ pháp tuyến của \(d\) là:
A. \(\vec{n} = (2; 1)\)
B. \(\vec{n} = (-2; 1)\)
C. \(\vec{n} = (1; 2)\)
D. \(\vec{n} = (2; -1)\)