Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

1. Tìm tọa độ tâm $I$ của đường tròn đi qua ba điểm $O(0; 0)$, $A(2; 0)$, $B(0; 4)$.

A. $I(1; 2)$
B. $I(2; 4)$
C. $I(1; -2)$
D. $I(-1; -2)$

2. Tâm và bán kính của đường tròn $(x - 1)^2 + (y + 2)^2 = 9$ là:

A. Tâm $I(1; 2)$, bán kính $R = 3$
B. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R = 9$
C. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R = 3$
D. Tâm $I(-1; -2)$, bán kính $R = 9$

3. Đường tròn $(x-2)^2 + (y+1)^2 = 25$ có phương trình tổng quát là:

A. $x^2 + y^2 - 4x + 2y - 20 = 0$
B. $x^2 + y^2 + 4x - 2y - 20 = 0$
C. $x^2 + y^2 - 4x + 2y + 20 = 0$
D. $x^2 + y^2 - 4x - 2y - 20 = 0$

4. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $P(3; -1)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (2; 5)$ có phương trình tổng quát là:

A. $2x + 5y + 1 = 0$
B. $2x + 5y - 1 = 0$
C. $5x + 2y - 13 = 0$
D. $2x - 5y + 1 = 0$

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng $d_1: 2x - y + 3 = 0$ và $d_2: 4x - 2y + 1 = 0$ là:

A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau tại một điểm
D. Vuông góc

6. Độ dài đoạn thẳng $AB$ với $A(1; 3)$ và $B(4; 7)$ là:

A. $AB = 5$
B. $AB = \sqrt{7}$
C. $AB = 25$
D. $AB = \sqrt{5}$

7. Đường thẳng $d$ có phương trình tổng quát $Ax + By + C = 0$. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d$ là:

A. $\vec{n} = (B; A)$
B. $\vec{n} = (-A; B)$
C. $\vec{n} = (A; B)$
D. $\vec{n} = (C; A)$

8. Cho hai điểm $A(2; 5)$ và $B(4; 1)$. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ có tọa độ là:

A. $\overrightarrow{AB} = (6; 6)$
B. $\overrightarrow{AB} = (2; -4)$
C. $\overrightarrow{AB} = (-2; 4)$
D. $\overrightarrow{AB} = (2; 4)$

9. Cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$ là:

A. $G(3; 2)$
B. $G(9; 6)$
C. $G(3; 6)$
D. $G(2; 3)$

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x - 4y + 5 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

A. $\vec{u} = (3; -4)$
B. $\vec{u} = (4; 3)$
C. $\vec{u} = (3; 4)$
D. $\vec{u} = (-4; -3)$

11. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1; -2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (3; 4)$ có phương trình tham số là:

A. $\begin{cases} x = 1 + 3t \ y = -2 + 4t \ \end{cases}$
B. $\begin{cases} x = 3 + t \ y = 4 - 2t \ \end{cases}$
C. $\begin{cases} x = 1 - 3t \ y = -2 - 4t \ \end{cases}$
D. $\begin{cases} x = -2 + 4t \ y = 1 + 3t \ \end{cases}$

12. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ có phương trình tham số $\begin{cases} x = 1 + 2t \ y = 3 - 5t \ \end{cases}$ là:

A. $\vec{u} = (2; 5)$
B. $\vec{u} = (-2; 5)$
C. $\vec{u} = (2; -5)$
D. $\vec{u} = (1; 3)$

13. Đường thẳng $d$ có phương trình $y = 2x + 1$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

A. $\vec{u} = (1; 2)$
B. $\vec{u} = (2; 1)$
C. $\vec{u} = (1; -2)$
D. $\vec{u} = (-2; 1)$

14. Đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và đường thẳng $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Hai đường thẳng này:

A. Song song
B. Trùng nhau
C. Vuông góc
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc

15. Cho hai điểm $A(1; 2)$ và $B(3; 4)$. Tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$ là:

A. $M(2; 3)$
B. $M(1; 1)$
C. $M(4; 6)$
D. $M(2; 2)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

1. Tìm tọa độ tâm $I$ của đường tròn đi qua ba điểm $O(0; 0)$, $A(2; 0)$, $B(0; 4)$.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

2. Tâm và bán kính của đường tròn $(x - 1)^2 + (y + 2)^2 = 9$ là:

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

3. Đường tròn $(x-2)^2 + (y+1)^2 = 25$ có phương trình tổng quát là:

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

4. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $P(3; -1)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n} = (2; 5)$ có phương trình tổng quát là:

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng $d_1: 2x - y + 3 = 0$ và $d_2: 4x - 2y + 1 = 0$ là:

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

6. Độ dài đoạn thẳng $AB$ với $A(1; 3)$ và $B(4; 7)$ là:

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

7. Đường thẳng $d$ có phương trình tổng quát $Ax + By + C = 0$. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d$ là:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

8. Cho hai điểm $A(2; 5)$ và $B(4; 1)$. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ có tọa độ là:

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

9. Cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$ là:

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

10. Cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x - 4y + 5 = 0$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

11. Đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1; -2)$ và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (3; 4)$ có phương trình tham số là:

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

12. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ có phương trình tham số $\begin{cases} x = 1 + 2t \ y = 3 - 5t \ \end{cases}$ là:

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

13. Đường thẳng $d$ có phương trình $y = 2x + 1$. Vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

14. Đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và đường thẳng $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Hai đường thẳng này:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài tập cuối chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai điểm $A(1; 2)$ và $B(3; 4)$. Tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$ là: