Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 1 Số gần đúng và sai số
Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 1 Số gần đúng và sai số
1. Khi làm tròn số $3.1415926$ đến hàng phần triệu, ta được kết quả nào?
A. $3.141593$
B. $3.141592$
C. $3.14159$
D. $3.1415926$
2. Khi làm tròn số $0.007854$ đến hàng phần nghìn, ta được kết quả nào?
A. $0.008$
B. $0.007$
C. $0.0079$
D. $0.00785$
3. Cho biết độ dài một sợi dây là $l = 15.23$ cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu, biết sai số tuyệt đối là $0.01$ cm?
A. $0.00065$ hoặc $6.5 \times 10^{-4}$
B. $0.01$ cm
C. $15.23$ cm
D. $0.00065$ cm
4. Độ chính xác của một phép đo là $0.05$. Điều này có nghĩa là sai số tuyệt đối của phép đo không vượt quá giá trị nào?
A. $0.05$
B. $0.025$
C. $0.1$
D. $0.05$ hoặc $0.025$
5. Cho số gần đúng $a = 7.85$. Sai số tuyệt đối của số gần đúng này là $0.01$. Hãy xác định sai số tương đối của $a$.
A. Khoảng $0.00127$ hoặc $1.27 \times 10^{-3}$
B. $0.01$
C. $7.85$
D. $0.00127$
6. Cho số gần đúng $a = 3.14159$. Số gần đúng này có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 6 chữ số có nghĩa
B. 5 chữ số có nghĩa
C. 7 chữ số có nghĩa
D. 4 chữ số có nghĩa
7. Một người đo chiều cao của một cái cây và ghi nhận $h = 10.5$ m. Sai số tuyệt đối của phép đo là $0.1$ m. Hãy xác định sai số tương đối của phép đo này.
A. Khoảng $0.0095$ hoặc $9.5 \times 10^{-3}$
B. $0.1$ m
C. $10.5$ m
D. $0.095$ m
8. Cho số gần đúng $a = 56.789$. Số này có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 5 chữ số có nghĩa
B. 4 chữ số có nghĩa
C. 6 chữ số có nghĩa
D. 3 chữ số có nghĩa
9. Một học sinh đo chiều dài một cuốn sách và nhận được kết quả $20.3$ cm, với sai số tuyệt đối là $0.1$ cm. Sai số tương đối của phép đo này là bao nhiêu?
A. Khoảng $0.0049$ hoặc $4.9 \times 10^{-3}$
B. $0.1$ cm
C. $20.3$ cm
D. $0.0049$ cm
10. Nếu sai số tuyệt đối của một phép đo là $0.005$ và sai số tương đối là $0.001$, giá trị gần đúng của phép đo là bao nhiêu?
A. $5$
B. $0.005$
C. $0.001$
D. $0.000005$
11. Cho số gần đúng $a = 15.678$. Sai số tương đối là $0.0005$. Tìm sai số tuyệt đối của $a$.
A. $0.007839$
B. $0.0005$
C. $15.678$
D. $0.000007839$
12. Một vật chuyển động với vận tốc $v = 10$ m/s. Sai số tuyệt đối của phép đo vận tốc là $\Delta v = 0.1$ m/s. Tính sai số tương đối của vận tốc.
A. $0.01$ hoặc $1 \times 10^{-2}$
B. $10$
C. $0.1$
D. $0.001$
13. Cho biết bán kính của một hình tròn là $r = 5$ cm. Sai số tuyệt đối của phép đo là $\Delta r = 0.2$ cm. Tính sai số tuyệt đối của chu vi hình tròn.
A. $0.4\pi$ cm
B. $10\pi$ cm
C. $0.2\pi$ cm
D. $0.04\pi$ cm
14. Cho biết diện tích của một hình vuông là $S = 25$ cm$^2$. Sai số tương đối của phép đo diện tích là $0.02$. Hãy xác định sai số tuyệt đối của phép đo diện tích.
A. $0.5$ cm$^2$
B. $25$ cm$^2$
C. $0.02$ cm$^2$
D. $5$ cm$^2$
15. Khi làm tròn số $12.3456$ đến hàng phần trăm, ta được kết quả nào?
A. $12.35$
B. $12.34$
C. $12.346$
D. $12.3$