Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

1. Chứng từ nào là quan trọng nhất đối với người mua trong giao dịch thanh toán quốc tế theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)?

A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
B. Hợp đồng ngoại thương (Sales Contract)
C. Vận đơn (Bill of Lading)
D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)

2. Ưu điểm của Forfaiting trong tài trợ thương mại quốc tế là gì?

A. Người bán giữ lại rủi ro tín dụng của người mua.
B. Biến các khoản phải thu kỳ hạn thành tiền mặt ngay lập tức và loại bỏ rủi ro tín dụng, rủi ro quốc gia cho người bán.
C. Chỉ áp dụng cho các khoản phải thu ngắn hạn.
D. Yêu cầu người bán phải quản lý việc thu nợ.

3. Tại sao phương thức Ghi sổ (Open Account) chỉ phù hợp khi các bên mua và bán đã có mối quan hệ lâu dài và tin cậy?

A. Vì thủ tục thanh toán rất phức tạp.
B. Vì rủi ro cho người bán rất cao.
C. Vì chỉ có ngân hàng của người mua tham gia.
D. Vì cần có sự can thiệp của chính phủ.

4. Rủi ro thương mại trong thanh toán quốc tế bao gồm những rủi ro nào liên quan trực tiếp đến đối tác (người mua hoặc người bán)?

A. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
B. Rủi ro lạm phát và lãi suất.
C. Rủi ro người mua không thanh toán hoặc người bán không giao hàng.
D. Rủi ro chính trị tại quốc gia của đối tác.

5. Trong giao dịch L∕C, điều gì xảy ra nếu bộ chứng từ người bán xuất trình có sai sót (discrepancy)?

A. Ngân hàng phát hành vẫn phải thanh toán theo L∕C.
B. Ngân hàng phát hành có quyền từ chối thanh toán.
C. Người bán có thể sửa chữa sai sót và xuất trình lại chứng từ trong bất kỳ thời gian nào.
D. Giao dịch tự động bị hủy bỏ.

6. Phương thức nào sau đây được coi là an toàn nhất cho người mua (nhà nhập khẩu)?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả trước.
B. Ghi sổ (Open Account).
C. Thư tín dụng (L∕C).
D. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection - D∕P).

7. Phương thức nào sau đây thường ít tốn kém nhất về chi phí ngân hàng?

A. Thư tín dụng (L∕C).
B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection).
C. Chuyển tiền bằng điện (T∕T).
D. Bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee).

8. Tại sao phương thức Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả sau lại tiềm ẩn rủi ro cao cho người bán?

A. Vì người bán phải giao hàng trước khi nhận tiền.
B. Vì ngân hàng không tham gia vào quy trình thanh toán.
C. Vì thủ tục thanh toán rất phức tạp.
D. Vì tỷ giá hối đoái luôn biến động.

9. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ trả tiền chấp nhận hối phiếu kỳ hạn (D∕A - Documents against Acceptance), người mua nhận được chứng từ khi nào?

A. Sau khi đã thanh toán toàn bộ tiền hàng.
B. Sau khi đã chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn.
C. Ngay sau khi hàng được gửi đi.
D. Sau khi ngân hàng thu hộ kiểm tra sự phù hợp của chứng từ.

10. Điều khoản UCP 600 (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits) áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T).
B. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection).
C. Thư tín dụng (L∕C).
D. Ghi sổ (Open Account).

11. Trong phương thức thanh toán Thư tín dụng (L∕C), Ngân hàng phát hành (Issuing Bank) có nghĩa vụ chính nào?

A. Kiểm tra chứng từ do người bán xuất trình và thanh toán nếu phù hợp với L∕C.
B. Tư vấn cho người bán về L∕C.
C. Xác nhận thanh toán cho người bán.
D. Thu hộ tiền từ người mua.

12. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ tài chính trong nhờ thu quốc tế?

A. Hối phiếu (Bill of Exchange).
B. Lệnh phiếu (Promissory Note).
C. Séc (Cheque).
D. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).

13. Ngân hàng thông báo (Advising Bank) trong giao dịch L∕C có vai trò gì?

A. Phát hành L∕C theo yêu cầu của người mua.
B. Thanh toán cho người bán khi chứng từ phù hợp.
C. Thông báo L∕C do Ngân hàng phát hành mở cho người bán và xác minh tính xác thực của L∕C.
D. Xác nhận L∕C, thêm sự đảm bảo thanh toán của mình vào L∕C.

14. Tại sao phương thức L∕C được coi là an toàn hơn nhờ thu kèm chứng từ đối với người bán?

A. Vì L∕C có sự cam kết thanh toán của ngân hàng, trong khi nhờ thu chỉ là dịch vụ thu hộ.
B. Vì nhờ thu yêu cầu người bán phải giao hàng trước.
C. Vì L∕C có chi phí thấp hơn nhờ thu.
D. Vì nhờ thu không yêu cầu xuất trình chứng từ.

15. Vai trò chính của Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) trong phương thức nhờ thu là gì?

A. Phát hành hối phiếu.
B. Nhận chứng từ từ Ngân hàng chuyển chứng từ và xuất trình cho người mua để thu hộ tiền.
C. Đảm bảo thanh toán cho người bán.
D. Kiểm tra sự phù hợp của chứng từ theo UCP 600.

16. Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank) trong giao dịch L∕C có nghĩa vụ gì khác biệt so với Ngân hàng thông báo?

A. Phát hành L∕C.
B. Thêm sự cam kết thanh toán của mình vào L∕C, độc lập với Ngân hàng phát hành.
C. Chỉ kiểm tra tính xác thực của L∕C.
D. Thu phí dịch vụ từ người mua.

17. Theo Incoterms 2020, điều kiện nào đặt nghĩa vụ thông quan nhập khẩu và nộp thuế nhập khẩu lên vai người bán?

A. CIF (Cost, Insurance and Freight)
B. FOB (Free on Board)
C. DDP (Delivered Duty Paid)
D. EXW (Ex Works)

18. Rủi ro quốc gia (Country Risk) trong thanh toán quốc tế bao gồm những yếu tố nào?

A. Thay đổi chính sách kinh tế, bất ổn chính trị, chiến tranh, phong tỏa ngoại hối tại quốc gia của đối tác.
B. Người mua không đủ khả năng thanh toán.
C. Sai sót trong quá trình lập chứng từ.
D. Biến động giá cả hàng hóa trên thị trường thế giới.

19. Loại thư tín dụng nào cho phép người bán (người thụ hưởng) chuyển nhượng quyền hưởng lợi L∕C cho một hoặc nhiều bên thứ ba?

A. L∕C trả ngay (At Sight L∕C).
B. L∕C tuần hoàn (Revolving L∕C).
C. L∕C chuyển nhượng (Transferable L∕C).
D. L∕C giáp lưng (Back-to-Back L∕C).

20. Trong phương thức Ghi sổ (Open Account), rủi ro chính đối với người bán là gì?

A. Không nhận được hàng đúng hạn.
B. Người mua không thanh toán tiền hàng sau khi đã nhận hàng.
C. Tỷ giá hối đoái biến động mạnh.
D. Ngân hàng phát hành mất khả năng thanh toán.

21. Phân loại nhờ thu thành nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ dựa trên yếu tố nào?

A. Loại hối phiếu sử dụng (trả tiền ngay hay kỳ hạn).
B. Có hay không có chứng từ thương mại kèm theo hối phiếu.
C. Số lượng ngân hàng tham gia vào quy trình.
D. Loại hàng hóa được giao dịch.

22. Khi nào thì phương thức thanh toán Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả trước (T∕T in advance) là an toàn nhất cho người bán?

A. Khi giá trị hợp đồng lớn.
B. Khi người bán đã giao hàng và chứng từ.
C. Khi người bán nhận được toàn bộ tiền trước khi giao hàng.
D. Khi người mua là đối tác mới và chưa đáng tin cậy.

23. Ưu điểm chính của phương thức chuyển tiền bằng điện (T∕T) so với các phương thức khác là gì?

A. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho cả người bán và người mua.
B. Chi phí thấp và tốc độ xử lý nhanh.
C. Phù hợp với mọi loại hàng hóa và mọi quy mô giao dịch.
D. Cung cấp sự bảo vệ ngân hàng cho người bán dựa trên chứng từ.

24. Phương thức thanh toán quốc tế nào thường mang lại rủi ro cao nhất cho người bán (nhà xuất khẩu)?

A. Thư tín dụng (L∕C)
B. Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả trước
C. Nhờ thu hối phiếu trơn (Clean Collection)
D. Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection - D∕P)

25. Phương thức thanh toán nào thường được ưu tiên sử dụng khi các bên mua và bán chưa có mối quan hệ tin cậy, giá trị hợp đồng lớn, và người bán muốn đảm bảo an toàn tối đa?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả sau.
B. Ghi sổ (Open Account).
C. Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable L∕C).
D. Nhờ thu hối phiếu trơn.

26. Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thanh toán quốc tế phát sinh khi nào?

A. Giá hàng hóa biến động trên thị trường quốc tế.
B. Tỷ giá giữa hai đồng tiền thay đổi trong khoảng thời gian từ khi ký hợp đồng đến khi thanh toán.
C. Người mua từ chối nhận hàng.
D. Ngân hàng gặp khó khăn về tài chính.

27. Khi sử dụng phương thức nhờ thu kèm chứng từ trả tiền ngay (D∕P - Documents against Payment), rủi ro chính đối với người bán là gì?

A. Người mua đã nhận hàng nhưng không thanh toán.
B. Ngân hàng thu hộ không chuyển tiền về.
C. Người mua từ chối nhận chứng từ và không thanh toán.
D. Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

28. Khi sử dụng L∕C trả ngay (at sight L∕C), người bán sẽ nhận được tiền khi nào?

A. Sau khi hàng được giao đi.
B. Sau khi ngân hàng kiểm tra và xác định bộ chứng từ phù hợp với L∕C.
C. Sau khi người mua nhận được hàng.
D. Vào một ngày cụ thể được quy định trong L∕C.

29. Điều gì là điểm khác biệt cơ bản giữa nhờ thu trả tiền ngay (D∕P) và nhờ thu chấp nhận hối phiếu (D∕A)?

A. Loại chứng từ thương mại được sử dụng.
B. Thời điểm người mua nhận được bộ chứng từ.
C. Sự tham gia của ngân hàng phát hành.
D. Loại tiền tệ được sử dụng để thanh toán.

30. SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) đóng vai trò gì trong thanh toán quốc tế?

A. Cung cấp dịch vụ bảo lãnh thanh toán cho các giao dịch.
B. Tạo ra một mạng lưới truyền thông an toàn và chuẩn hóa cho các giao dịch tài chính giữa các ngân hàng.
C. Thực hiện chức năng thanh toán bù trừ giữa các quốc gia.
D. Phát hành và quản lý các đồng tiền quốc tế.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

1. Chứng từ nào là quan trọng nhất đối với người mua trong giao dịch thanh toán quốc tế theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

2. Ưu điểm của Forfaiting trong tài trợ thương mại quốc tế là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

3. Tại sao phương thức Ghi sổ (Open Account) chỉ phù hợp khi các bên mua và bán đã có mối quan hệ lâu dài và tin cậy?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

4. Rủi ro thương mại trong thanh toán quốc tế bao gồm những rủi ro nào liên quan trực tiếp đến đối tác (người mua hoặc người bán)?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

5. Trong giao dịch L∕C, điều gì xảy ra nếu bộ chứng từ người bán xuất trình có sai sót (discrepancy)?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

6. Phương thức nào sau đây được coi là an toàn nhất cho người mua (nhà nhập khẩu)?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

7. Phương thức nào sau đây thường ít tốn kém nhất về chi phí ngân hàng?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

8. Tại sao phương thức Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả sau lại tiềm ẩn rủi ro cao cho người bán?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

9. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ trả tiền chấp nhận hối phiếu kỳ hạn (D∕A - Documents against Acceptance), người mua nhận được chứng từ khi nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

10. Điều khoản UCP 600 (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits) áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

11. Trong phương thức thanh toán Thư tín dụng (L∕C), Ngân hàng phát hành (Issuing Bank) có nghĩa vụ chính nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

12. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ tài chính trong nhờ thu quốc tế?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

13. Ngân hàng thông báo (Advising Bank) trong giao dịch L∕C có vai trò gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

14. Tại sao phương thức L∕C được coi là an toàn hơn nhờ thu kèm chứng từ đối với người bán?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

15. Vai trò chính của Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) trong phương thức nhờ thu là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

16. Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank) trong giao dịch L∕C có nghĩa vụ gì khác biệt so với Ngân hàng thông báo?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

17. Theo Incoterms 2020, điều kiện nào đặt nghĩa vụ thông quan nhập khẩu và nộp thuế nhập khẩu lên vai người bán?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

18. Rủi ro quốc gia (Country Risk) trong thanh toán quốc tế bao gồm những yếu tố nào?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

19. Loại thư tín dụng nào cho phép người bán (người thụ hưởng) chuyển nhượng quyền hưởng lợi L∕C cho một hoặc nhiều bên thứ ba?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

20. Trong phương thức Ghi sổ (Open Account), rủi ro chính đối với người bán là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

21. Phân loại nhờ thu thành nhờ thu trơn và nhờ thu kèm chứng từ dựa trên yếu tố nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

22. Khi nào thì phương thức thanh toán Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả trước (T∕T in advance) là an toàn nhất cho người bán?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

23. Ưu điểm chính của phương thức chuyển tiền bằng điện (T∕T) so với các phương thức khác là gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

24. Phương thức thanh toán quốc tế nào thường mang lại rủi ro cao nhất cho người bán (nhà xuất khẩu)?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

25. Phương thức thanh toán nào thường được ưu tiên sử dụng khi các bên mua và bán chưa có mối quan hệ tin cậy, giá trị hợp đồng lớn, và người bán muốn đảm bảo an toàn tối đa?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

26. Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thanh toán quốc tế phát sinh khi nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

27. Khi sử dụng phương thức nhờ thu kèm chứng từ trả tiền ngay (D∕P - Documents against Payment), rủi ro chính đối với người bán là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

28. Khi sử dụng L∕C trả ngay (at sight L∕C), người bán sẽ nhận được tiền khi nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

29. Điều gì là điểm khác biệt cơ bản giữa nhờ thu trả tiền ngay (D∕P) và nhờ thu chấp nhận hối phiếu (D∕A)?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 12

30. SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) đóng vai trò gì trong thanh toán quốc tế?