1. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x + 2 = 5?
A. 2x + 4 = 5
B. x - 2 = 1
C. 2x + 4 = 10
D. x + 4 = 7
2. Tìm giá trị của biểu thức x^2 - 4x + 4 khi x = 2.
3. Giải bất phương trình -2x < 4.
A. x < -2
B. x > -2
C. x < 2
D. x > 2
4. Rút gọn biểu thức (2x + 4)/(x + 2).
5. Tìm nghiệm của phương trình 3x + 6 = 0.
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 1/2
D. x = -1/2
6. Giải hệ bất phương trình {x + 1 > 0, x - 2 < 0}.
A. x < -1
B. x > 2
C. -1 < x < 2
D. x < -1 hoặc x > 2
7. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3x^2y?
A. 3xy^2
B. -2x^2y
C. 3x^2
D. 3y
8. Điều kiện xác định của biểu thức √(x - 1) là gì?
A. x < 1
B. x > 1
C. x ≤ 1
D. x ≥ 1
9. Phân tích đa thức x^2 - 9 thành nhân tử.
A. (x - 3)(x - 3)
B. (x + 3)(x + 3)
C. (x - 3)(x + 3)
D. (x + 9)(x - 1)
10. Tìm tập nghiệm của bất phương trình x + 3 > 5.
A. x < 2
B. x > 2
C. x ≤ 2
D. x ≥ 2
11. Tìm nghiệm của phương trình x^2 - 4 = 0.
A. x = 2
B. x = -2
C. x = ±2
D. x = 4
12. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x^2 + 4x + 5.
13. Giá trị nào của x làm cho phân thức (x - 2)/(x + 3) không xác định?
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
14. Giá trị của biểu thức (a + b)^2 khi a = 3 và b = -2 là bao nhiêu?
15. Cho hai đa thức P(x) = x^2 + 2x - 1 và Q(x) = -x^2 + x + 2. Tính P(x) + Q(x).
A. 3x + 1
B. 3x - 1
C. x^2 + 3x + 1
D. -x^2 + 3x + 1
16. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là hằng đẳng thức?
A. x + 2 = 5
B. x^2 - 1 = 0
C. (a + b)^2 = a^2 + 2ab + b^2
D. 2x = x + 1
17. Tính giá trị của biểu thức (2^3 * 2^4) / 2^5.
18. Cho hệ phương trình {x + y = 5, x - y = 1}. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (x = 3, y = 2)
B. (x = 2, y = 3)
C. (x = 4, y = 1)
D. (x = 1, y = 4)
19. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x + 5 = 0
B. x^2 - 3x + 2 = 0
C. x^3 + 1 = 0
D. 2/x + x = 0
20. Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^2 = 4.
A. x = 2
B. x = -2
C. x = ±2
D. Không có nghiệm nguyên
21. Biểu thức (x^2 - 1)/(x - 1) sau khi rút gọn bằng:
A. x - 1
B. x + 1
C. 1
D. x^2
22. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x^2 + 2x = 0
B. 2x - 5 = 0
C. xy + 3 = 0
D. 1/x + 2 = 0
23. Tích hai nghiệm của phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0 (với a ≠ 0) bằng bao nhiêu?
A. -b/a
B. b/a
C. c/a
D. -c/a
24. Tìm hệ số của x^2 trong khai triển (x + 1)^3.
25. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức?
A. 2x + y
B. 3x^2y
C. x/y
D. √(x)
26. Nếu Δ > 0, phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
27. Biểu thức nào sau đây là đa thức?
A. x^2 + √x
B. x + 1/x
C. 3x^3 - 2x + 5
D. x^(3/2) + 1
28. Hệ số cao nhất của đa thức P(x) = 5x^3 - 2x^4 + x - 7 là bao nhiêu?
29. Tổng hai nghiệm của phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0 (với a ≠ 0) bằng bao nhiêu?
A. -b/a
B. b/a
C. c/a
D. -c/a
30. Biệt thức Δ của phương trình bậc hai ax^2 + bx + c = 0 được tính bằng công thức nào?
A. Δ = b - 4ac
B. Δ = b^2 - 4ac
C. Δ = b^2 + 4ac
D. Δ = -b^2 - 4ac