Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 34
Trắc nghiệm Toán học 7 kết nối chương 7 biểu thức đại số và đa thức một biến bài luyện tập chung trang 34
1. Thu gọn biểu thức $3(x - 2) - 2(x + 1)$:
A. $x - 8$
B. $x - 4$
C. $5x - 8$
D. $5x - 4$
2. Kết quả của phép tính $2x^2y + 5x^2y$ là:
A. $7x^2y^2$
B. $10x^4y^2$
C. $7x^2y$
D. $7xy$
3. Đa thức nào sau đây có bậc là 3?
A. $x^2 + 2x + 1$
B. $4x^3 - 3x^2 + x$
C. $5x^4 - x^3$
D. $2x - 7$
4. Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức $-2x^2y^3$?
A. $5x^2y^3$
B. $-x^2y^3$
C. $3y^3x^2$
D. $5x^3y^2$
5. Giá trị của biểu thức $A = 2x - 3y$ tại $x=1, y=-2$ là:
A. $-8$
B. $8$
C. $4$
D. $-4$
6. Bậc của đơn thức $-5x^3y^2z^4$ là:
7. Giá trị của $x$ để biểu thức $5x - 2$ bằng 8 là:
A. $10/5 = 2$
B. $6/5$
C. $10/5$
D. $8/5$
8. Cho hai đa thức $M(x) = 3x^2 - 5x + 1$ và $N(x) = -2x^2 + x - 3$. Khi đó $M(x) + N(x)$ bằng:
A. $x^2 - 4x - 2$
B. $5x^2 - 4x - 2$
C. $x^2 - 6x - 2$
D. $5x^2 - 6x - 2$
9. Cho đa thức $P(x) = x^2 + 3x - 5$. Giá trị của $P(-1)$ là:
10. Cho hai đơn thức $A = -2x^3y^2$ và $B = 4x^3y^2$. Tích $A imes B$ là:
A. $-8x^6y^4$
B. $2x^3y^2$
C. $-8x^3y^2$
D. $2x^6y^4$
11. Kết quả của phép nhân $3x^2(2x - 1)$ là:
A. $6x^3 - 3x^2$
B. $6x^2 - 3x^2$
C. $5x^3 - 3x^2$
D. $6x^3 - 1$
12. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. $5x^2y$
B. $-3x$
C. $x/y$
D. $2x^3$
13. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức $3x^2y$?
A. $5x^2y$
B. $3xy^2$
C. $3x^2y^3$
D. $5x^2$
14. Bậc của đa thức $P(x) = 5x^3 - 2x^2 + x^4 - 5x^3 + 2$ là:
15. Cho hai đa thức $A(x) = 2x^2 + 5x - 1$ và $B(x) = x^2 - 3x + 4$. Hiệu $A(x) - B(x)$ bằng:
A. $x^2 + 8x - 5$
B. $3x^2 + 8x - 5$
C. $x^2 - 8x + 5$
D. $3x^2 + 2x + 3$