Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 1 Tọa độ của vectơ
Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 1 Tọa độ của vectơ
1. Cho điểm $O(0; 0)$ và điểm $A(3; 4)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{OA}$ là:
A. $(3; 4)$
B. $(-3; -4)$
C. $(0; 0)$
D. $(3; 0)$
2. Cho $\vec{a} = (-2; 5)$ và $\vec{b} = (3; -1)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} - 2\vec{b}$?
A. $(-8; 7)$
B. $(1; 3)$
C. $(-5; 4)$
D. $(-8; 3)$
3. Cho điểm $A(1; 5)$. Tìm tọa độ của điểm $B$ sao cho $\overrightarrow{AB} = (-3; 7)$?
A. $(-2; 12)$
B. $(4; -2)$
C. $(-4; -2)$
D. $(2; 12)$
4. Cho hai điểm $A(1; 2)$ và $B(4; 6)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}$?
A. $(3; 4)$
B. $(-3; -4)$
C. $(5; 8)$
D. $(1; 2)$
5. Vectơ nào dưới đây có tọa độ là $(0; 0)$?
A. Vectơ đối
B. Vectơ không
C. Vectơ đơn vị
D. Vectơ khác không
6. Cho hai điểm $M(-2; 3)$ và $N(1; -5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{MN}$?
A. $(3; -8)$
B. $(-1; -2)$
C. $(3; 8)$
D. $(-1; 2)$
7. Cho hai vectơ $\vec{a} = (1; -2)$ và $\vec{b} = (-3; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$?
A. $(-2; 2)$
B. $(4; -6)$
C. $(-4; 6)$
D. $(2; -2)$
8. Cho $\vec{a} = (2; 1)$ và $\vec{b} = (4; 2)$. Hai vectơ này có mối quan hệ gì?
A. Cùng phương
B. Không cùng phương
C. Ngược hướng
D. Cùng hướng và cùng độ dài
9. Cho hai vectơ $\vec{u} = (5; -1)$ và $\vec{v} = (2; 3)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} - \vec{v}$?
A. $(3; -4)$
B. $(7; 2)$
C. $(3; 4)$
D. $(-3; 4)$
10. Cho $\vec{a} = (1; 3)$ và $\vec{b} = (2; 6)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$?
A. $(3; 9)$
B. $(1; 3)$
C. $(2; 6)$
D. $(-1; -3)$
11. Cho $\vec{a} = (-3; 6)$ và $\vec{b} = (1; -2)$. Hai vectơ này có mối quan hệ gì?
A. Cùng hướng
B. Ngược hướng
C. Cùng phương nhưng ngược hướng
D. Không cùng phương
12. Cho $\vec{a} = (a_1; a_2)$ và $\vec{b} = (b_1; b_2)$. Vectơ $\vec{a}$ và $\vec{b}$ được gọi là cùng phương nếu:
A. $a_1 = b_1$ và $a_2 = b_2$
B. $a_1 b_2 - a_2 b_1 = 0$
C. $a_1 + b_1 = 0$ và $a_2 + b_2 = 0$
D. $a_1 = -b_1$ và $a_2 = -b_2$
13. Cho $\vec{a} = (2; -1)$ và $\vec{b} = (-4; 2)$. Hai vectơ này có mối quan hệ gì?
A. Cùng phương và cùng hướng
B. Cùng phương và ngược hướng
C. Không cùng phương
D. Bằng nhau
14. Cho $\vec{a} = (5; 2)$. Vectơ nào sau đây cùng phương với $\vec{a}$?
A. $(-5; -2)$
B. $(5; -2)$
C. $(2; 5)$
D. $(10; 5)$
15. Cho vectơ $\vec{a} = (6; -8)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\vec{a}$?
A. $(12; -16)$
B. $(3; -4)$
C. $(12; -8)$
D. $(6; -16)$
You need to add questions