Trắc nghiệm Vật lý 12 Kết nối bài 18: Ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ
Trắc nghiệm Vật lý 12 Kết nối bài 18: Ứng dụng hiện tượng cảm ứng điện từ
1. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L\). Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số \(f\), thì dung kháng của cuộn dây là:
A. \(Z_L = \frac{1}{2\pi f L}\)
B. \(Z_L = 2\pi f L\)
C. \(Z_L = \frac{L}{2\pi f}\)
D. \(Z_L = \frac{1}{2\pi f}\)
2. Máy phát điện xoay chiều một pha có roto là nam châm điện, stato là cuộn dây. Khi roto quay, từ thông qua stato sẽ:
A. Không đổi.
B. Tăng liên tục.
C. Giảm liên tục.
D. Biến thiên tuần hoàn.
3. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm \(N_1\) vòng dây và cuộn thứ cấp gồm \(N_2\) vòng dây. Nếu \(N_1 = 1000\) vòng và \(N_2 = 200\) vòng. Để tăng hiệu điện thế lên 5 lần, ta cần:
A. Nối cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp.
B. Hoán đổi vị trí hai cuộn dây.
C. Giữ nguyên cách nối dây.
D. Cuộn thêm vòng dây vào cuộn thứ cấp.
4. Độ tự cảm của một ống dây phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy qua ống dây.
B. Chỉ phụ thuộc vào tiết diện và chiều dài ống dây.
C. Phụ thuộc vào số vòng dây, tiết diện, chiều dài ống dây và độ từ thẩm của lõi.
D. Chỉ phụ thuộc vào điện trở của dây dẫn làm ống dây.
5. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích S, quay đều với tốc độ góc \(\omega\) trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\vec{B}\). Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung dây là:
A. \(e_{max} = NBS\omega\)
B. \(e_{max} = BS\omega\)
C. \(e_{max} = B S^2 \omega\)
D. \(e_{max} = B S \omega^2\)
6. Một máy biến áp hoạt động với hiệu suất cao, nghĩa là:
A. Công suất vào bằng công suất ra.
B. Công suất vào lớn hơn công suất ra.
C. Công suất ra lớn hơn công suất vào.
D. Hiệu điện thế vào bằng hiệu điện thế ra.
7. Một máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên nguyên lý nào?
A. Tự cảm
B. Cảm ứng điện từ
C. Cộng hưởng điện
D. Tương tác giữa từ trường và dòng điện
8. Suất điện động cảm ứng trong một vòng dây dẫn kín có biểu thức \(e = 2 \cos(100\pi t)\) V. Tần số của dòng điện cảm ứng là:
A. \(f = 50 Hz\)
B. \(f = 100 Hz\)
C. \(f = 25 Hz\)
D. \(f = 200 Hz\)
9. Trong một máy biến áp lí tưởng, tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp \(N_1\) và cuộn thứ cấp \(N_2\) là \(\frac{N_1}{N_2} = 2\). Nếu hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là \(U_1 = 220V\), thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. \(U_2 = 110V\)
B. \(U_2 = 440V\)
C. \(U_2 = 220V\)
D. \(U_2 = 55V\)
10. Trong máy phát điện xoay chiều, để tăng tần số của dòng điện xoay chiều tạo ra, người ta có thể:
A. Tăng cường độ từ trường.
B. Giảm số vòng dây của cuộn dây.
C. Tăng tốc độ quay của roto.
D. Giảm tiết diện của cuộn dây.
11. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng:
A. Một dòng điện thay đổi trong mạch này sinh ra suất điện động cảm ứng trong một mạch khác.
B. Một dòng điện không đổi trong mạch sinh ra từ trường.
C. Một dòng điện thay đổi trong mạch sinh ra suất điện động cảm ứng trong chính mạch đó.
D. Sự nhiễm từ của một vật liệu.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng về dòng điện xoay chiều?
A. Luôn có chiều không đổi.
B. Có chu kỳ và tần số xác định.
C. Có cường độ không đổi theo thời gian.
D. Luôn có pha không đổi.
13. Khi một nam châm di chuyển lại gần một vòng dây dẫn kín, hiện tượng nào xảy ra?
A. Không có dòng điện cảm ứng chạy trong vòng dây.
B. Chỉ có dòng điện không đổi chạy trong vòng dây.
C. Chỉ có dòng điện xoay chiều chạy trong vòng dây.
D. Có dòng điện cảm ứng chạy trong vòng dây.
14. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát điện tạo ra phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Chỉ phụ thuộc vào cường độ từ trường.
B. Chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào.
C. Phụ thuộc vào tốc độ quay của roto và số cặp cực của stato.
D. Chỉ phụ thuộc vào số vòng dây của cuộn dây.
15. Phát biểu nào sau đây là đúng về suất điện động cảm ứng trong một mạch kín?
A. Chỉ xuất hiện khi từ thông qua mạch tăng.
B. Chỉ xuất hiện khi từ thông qua mạch giảm.
C. Xuất hiện khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. Luôn có chiều làm tăng từ thông qua mạch.