Trắc nghiệm Toán học 9 Kết nối bài tập cuối chương 5: Đường tròn
Trắc nghiệm Toán học 9 Kết nối bài tập cuối chương 5: Đường tròn
1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\angle BAC = 70^\circ\). Số đo cung nhỏ BC là bao nhiêu độ?
A. 70 độ
B. 140 độ
C. 35 độ
D. 110 độ
2. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho OM = 2R. Kẻ hai tiếp tuyến MA và MB tới đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Số đo góc \(\angle AOB\) bằng bao nhiêu độ?
A. 150 độ
B. 120 độ
C. 90 độ
D. 60 độ
3. Hai đường tròn có tâm lần lượt là O và O có bán kính lần lượt là R = 5cm và R = 3cm. Khoảng cách giữa hai tâm là OO = 10cm. Hai đường tròn này có vị trí tương đối như thế nào?
A. Cắt nhau
B. Tiếp xúc ngoài
C. Tiếp xúc trong
D. Không giao nhau (ngoài nhau)
4. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn này có tính chất gì?
A. Song song với bán kính OA.
B. Vuông góc với bán kính OA.
C. Cắt bán kính OA tại một điểm khác A.
D. Tạo với bán kính OA một góc 45 độ.
5. Cho đường tròn tâm O và một điểm M nằm trên đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn tại M vuông góc với bán kính nào?
A. Bán kính đi qua M
B. Bán kính đi qua điểm đối xứng với M qua tâm O
C. Bất kỳ bán kính nào
D. Bán kính đi qua điểm cách M một khoảng bằng R
6. Cho đường tròn tâm O và hai điểm A, B trên đường tròn sao cho \(\angle AOB = 90^\circ\). Số đo cung lớn AB là bao nhiêu độ?
A. 90 độ
B. 180 độ
C. 270 độ
D. 360 độ
7. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Dây cung AB có độ dài \(2R\). Dây cung AB là gì của đường tròn?
A. Một dây cung bình thường
B. Một đường kính
C. Một bán kính
D. Một tiếp tuyến
8. Cho đường tròn tâm O. Điểm M nằm trên đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt đường thẳng đi qua O và song song với một dây cung AB không đi qua tâm tại điểm N. Khi đó, \(\angle OMN\) bằng bao nhiêu độ?
A. 90 độ
B. 45 độ
C. Do dữ kiện đề bài cho dây cung AB không đi qua tâm và MN không liên quan trực tiếp đến AB, ta không thể xác định được.
D. 0 độ
9. Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Lấy điểm C trên đường tròn sao cho AC = R (R là bán kính). Số đo cung nhỏ AC là bao nhiêu độ?
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
10. Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Dây cung AB có độ dài bằng R. Số đo cung nhỏ AB là bao nhiêu độ?
A. 30 độ
B. 60 độ
C. 90 độ
D. 120 độ
11. Độ dài đường tròn có bán kính R được tính bằng công thức nào?
A. \(C = \pi R^2\)
B. \(C = 2 \pi R\)
C. \(C = \pi D\) (với D là đường kính)
D. Cả A và B
12. Phát biểu nào sau đây về hai đường tròn tiếp xúc ngoài là đúng?
A. Khoảng cách giữa hai tâm bằng tổng bán kính của chúng.
B. Khoảng cách giữa hai tâm bằng hiệu bán kính của chúng.
C. Hai đường tròn có một điểm chung duy nhất, nằm trên đường nối tâm.
D. Cả A và C
13. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm C bất kỳ trên đường tròn (C không trùng A và B). Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông tại A
B. Tam giác vuông tại B
C. Tam giác vuông tại C
D. Tam giác cân
14. Định lý về góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung phát biểu rằng: Số đo góc tạo bởi một tiếp tuyến và một dây cung đi qua tiếp điểm bằng bao nhiêu lần số đo cung mà nó chắn?
A. Một nửa
B. Hai lần
C. Bằng
D. Một phần ba
15. Cho đường tròn tâm O bán kính R. Điểm M nằm trong đường tròn sao cho OM = R/2. Kẻ một dây cung đi qua M và vuông góc với OM. Độ dài dây cung đó là bao nhiêu?
A. \(R\)
B. \(R\sqrt{3}\)
C. \(\frac{R\sqrt{3}}{2}\)
D. \(\frac{R}{2}\)