Trắc nghiệm Toán học 9 Kết nối bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10, \(\cot B = \frac{4}{3}\). Độ dài cạnh huyền BC bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 12.5
C. 15
D. 20
2. Tam giác MNP vuông tại M. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. $\sin N = \frac{MP}{NP}$
B. $\cos N = \frac{MN}{NP}$
C. $\tan N = \frac{MN}{MP}$
D. $\cot P = \frac{MP}{MN}$
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6, \(\tan B = \frac{1}{3}\). Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây biểu thị mối quan hệ giữa cạnh huyền và cạnh góc vuông?
A. $AB = BC \cdot \sin C$
B. $AC = BC \cdot \cos B$
C. $AB = BC \cdot \tan C$
D. $AC = AB \cdot \cot B$
5. Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(\sin B = \frac{3}{5}\). Tỉ số \(\cos B\) bằng bao nhiêu?
A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{5}{3}$
D. $\frac{5}{4}$
6. Tam giác ABC vuông tại A, có BC = 10, \(\sin B = 0.8\). Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
7. Tam giác ABC vuông tại A, có AC = 15, \(\tan C = \frac{5}{3}\). Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu?
8. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 8, \(\cos B = \frac{3}{5}\). Độ dài cạnh huyền BC bằng bao nhiêu?
A. 8
B. $\frac{40}{3}$
C. 10
D. $\frac{64}{3}$
9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 5, AC = 12. Độ dài cạnh huyền BC bằng bao nhiêu?
10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. $\sin B = \frac{AC}{BC}$
B. $\cos B = \frac{AB}{AC}$
C. $\tan B = \frac{AB}{AC}$
D. $\cot B = \frac{AC}{AB}$
11. Tam giác ABC vuông tại A, có \(\sin B = \frac{5}{13}\). Tỉ số \(\tan B\) bằng bao nhiêu?
A. $\frac{5}{12}$
B. $\frac{12}{5}$
C. $\frac{5}{13}$
D. $\frac{13}{12}$
12. Tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, BC = 5. Độ dài cạnh AC bằng bao nhiêu?
13. Tam giác ABC vuông tại A, có \(\cos C = \frac{1}{2}\). Số đo góc B bằng bao nhiêu độ?
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
14. Tam giác ABC vuông tại A, có \(\tan C = \sqrt{3}\). Số đo góc B bằng bao nhiêu độ?
A. 30 độ
B. 45 độ
C. 60 độ
D. 90 độ
15. Tam giác ABC vuông tại A, có \(\tan B = 2\). Tỉ số \(\cot B\) bằng bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. $\frac{1}{2}$
D. 4