Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài tập cuối chương 9: Tứ giác nội tiếp đa giác đều
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài tập cuối chương 9: Tứ giác nội tiếp đa giác đều
1. Một đa giác đều có bao nhiêu cạnh nếu mỗi góc ngoài của nó bằng $40^\circ$?
A. 7 cạnh
B. 8 cạnh
C. 9 cạnh
D. 10 cạnh
2. Cho hình thang cân ABCD với AB song song CD, nội tiếp đường tròn. Nếu $\angle CAD = 30^\circ$ và $\angle ACD = 50^\circ$, thì số đo của $\angle BCD$ là bao nhiêu?
A. $80^\circ$
B. $100^\circ$
C. $50^\circ$
D. $130^\circ$
3. Cho hình thang ABCD nội tiếp đường tròn, có AB song song với CD. Nếu $\angle ADC = 110^\circ$, thì $\angle DAB$ bằng bao nhiêu?
A. $110^\circ$
B. $70^\circ$
C. $180^\circ$
D. $55^\circ$
4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Nếu $\angle A = 90^\circ$ và $\angle B = 90^\circ$, thì ABCD là hình gì?
A. Hình thang
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
5. Một hình vuông có thể nội tiếp đường tròn không? Nếu có, tâm đường tròn ngoại tiếp hình vuông nằm ở đâu?
A. Có, tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm đường tròn nội tiếp.
B. Không, hình vuông không bao giờ nội tiếp được đường tròn.
C. Có, tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm của hai đường chéo.
D. Có, tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm của một cạnh.
6. Cho đa giác đều có n cạnh. Tổng số đo các góc trong của đa giác đều là bao nhiêu?
A. $(n-2) \times 180^\circ$
B. $n \times 180^\circ$
C. $(n-1) \times 180^\circ$
D. $n imes 360^\circ$
7. Một đa giác đều có 6 cạnh có thể nội tiếp đường tròn không? Nếu có, nó được gọi là gì?
A. Có, lục giác đều.
B. Không, đa giác đều 6 cạnh không nội tiếp được đường tròn.
C. Có, hình tròn.
D. Có, hình vuông.
8. Đa giác đều nào có mỗi góc trong bằng $144^\circ$?
A. Ngũ giác đều
B. Lục giác đều
C. Bát giác đều
D. Thập giác đều
9. Nếu một đa giác đều có 5 cạnh nội tiếp đường tròn, thì mỗi góc trong của đa giác đó có số đo là bao nhiêu?
A. $108^\circ$
B. $100^\circ$
C. $120^\circ$
D. $90^\circ$
10. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết $\angle ABC = 100^\circ$. Số đo của góc $\angle ADC$ là bao nhiêu?
A. $100^\circ$
B. $120^\circ$
C. $80^\circ$
D. $90^\circ$
11. Cho hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Nếu độ dài đường chéo AC là 10 cm, bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là bao nhiêu?
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D. 2.5 cm
12. Cho đường tròn (O). Nếu một cung AB có số đo $60^\circ$, thì góc nội tiếp chắn cung AB có số đo là bao nhiêu?
A. $60^\circ$
B. $120^\circ$
C. $30^\circ$
D. $90^\circ$
13. Tứ giác nào sau đây LUÔN LUÔN nội tiếp được đường tròn?
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
14. Tâm của đường tròn ngoại tiếp một tam giác bất kỳ luôn nằm ở đâu?
A. Giao điểm ba đường trung tuyến
B. Giao điểm ba đường phân giác
C. Giao điểm ba đường trung trực
D. Giao điểm ba đường cao
15. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Biết $\angle BAD = 75^\circ$. Tìm $\angle BCD$.
A. $75^\circ$
B. $115^\circ$
C. $105^\circ$
D. $180^\circ$