Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 2: Tứ giác nội tiếp
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 2: Tứ giác nội tiếp
1. Đâu là điều kiện CHÍNH XÁC để một tứ giác là tứ giác nội tiếp đường tròn?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Có hai góc đối diện bằng nhau.
C. Có hai góc đối diện bù nhau (tổng bằng 180 độ).
D. Hai cạnh đối song song.
2. Một hình vuông có nội tiếp đường tròn không?
A. Không
B. Có
C. Chỉ khi đường kính bằng cạnh hình vuông.
D. Chỉ khi đường chéo bằng đường kính.
3. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Nếu \(\angle BAD = 120^\circ\) và \(\angle ABD = 30^\circ\), thì \(\angle BCD\) bằng bao nhiêu độ?
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
4. Tứ giác nào sau đây luôn là tứ giác nội tiếp đường tròn?
A. Hình bình hành
B. Hình thang
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
5. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Nếu \(\angle A = 80^\circ\), thì \(\angle C\) bằng bao nhiêu độ?
A. 100
B. 80
C. 90
D. 110
6. Cho đường tròn tâm O và một điểm A bất kỳ trên đường tròn. Chọn điểm B trên đường tròn sao cho \(\angle AOB = 90^\circ\). Điểm C nằm trên cung nhỏ AB. Tính \(\angle ACB\).
A. 45 độ
B. 90 độ
C. 180 độ
D. 30 độ
7. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc:
A. Nhọn
B. Tù
C. Vuông
D. Bẹt
8. Nếu một hình chữ nhật nội tiếp trong một đường tròn, tâm của đường tròn đó nằm ở đâu?
A. Tại đỉnh của hình chữ nhật.
B. Tại trung điểm của một cạnh.
C. Tại giao điểm của hai đường chéo.
D. Nằm bên ngoài hình chữ nhật.
9. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn. Nếu \(\angle A = \angle B\), thì tứ giác ABCD có thể là hình nào sau đây?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình thoi
D. Hình chữ nhật
10. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O). Kẻ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Tứ giác MAOB là tứ giác gì?
A. Tứ giác nội tiếp
B. Tứ giác ngoại tiếp
C. Hình thang
D. Hình bình hành
11. Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là gì?
A. Tứ giác ngoại tiếp
B. Tứ giác nội tiếp
C. Tứ giác đều
D. Tứ giác xiên
12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Nếu \(\angle ABC = 110^\circ\), thì \(\angle ADC\) bằng bao nhiêu độ?
A. 110
B. 70
C. 90
D. 180
13. Cho đường tròn (O) và dây AB. Gọi M là điểm bất kỳ trên cung lớn AB. Giá trị của \(\angle AMB\) là:
A. Không đổi
B. Thay đổi tùy vị trí M
C. Luôn bằng \(\frac{1}{2} \angle AOB\)
D. Luôn bằng \(\angle AOB\)
14. Cho tứ giác ABCD có \(\angle A = 70^\circ\), \(\angle B = 110^\circ\), \(\angle C = 100^\circ\). Hỏi tứ giác này có nội tiếp đường tròn không?
A. Có, vì \(\angle A + \angle C = 180^\circ\).
B. Có, vì \(\angle B + \angle D = 180^\circ\).
C. Không, vì tổng các góc không phải là 360 độ.
D. Không, vì \(\angle A + \angle C \ne 180^\circ\) và \(\angle B + \angle D \ne 180^\circ\).
15. Cho hình thang ABCD (AB \(\parallel\) CD) nội tiếp đường tròn. Điều gì chắc chắn đúng về hình thang này?
A. AB = CD
B. AD = BC
C. AC = BD
D. Tất cả các cạnh bằng nhau.