Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài tập cuối chương 10: Hình học trực quan
Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài tập cuối chương 10: Hình học trực quan
1. Nếu một hình chỉ có một trục đối xứng là đường thẳng d, thì hình đó có tính chất gì?
A. Có đối xứng trục qua đường thẳng d
B. Có đối xứng tâm qua một điểm trên đường thẳng d
C. Có đối xứng trục qua mọi đường thẳng đi qua một điểm trên d
D. Không có tính chất đối xứng nào
2. Hình nào sau đây có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo?
A. Tam giác đều
B. Hình thang
C. Hình chữ nhật
D. Tam giác cân
3. Cho hình chữ nhật ABCD. Đường chéo AC có tính chất gì về đối xứng?
A. Là trục đối xứng của hình chữ nhật
B. Không phải là trục đối xứng của hình chữ nhật
C. Là trục đối xứng khi hình chữ nhật là hình vuông
D. Là trục đối xứng khi hai cạnh kề bằng nhau
4. Hình nào sau đây KHÔNG có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thang cân
C. Hình thoi
D. Hình bình hành
5. Cho điểm M(1, 2). Phép đối xứng qua trục Oy biến M thành điểm M. Tọa độ của M là?
A. M(-1, 2)
B. M(1, -2)
C. M(1, 2)
D. M(-1, -2)
6. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 3, 4, 5. Nếu tịnh tiến tam giác này theo một vector có độ dài bằng 2, thì tam giác mới có độ dài ba cạnh là bao nhiêu?
A. 3, 4, 5
B. 5, 6, 7
C. 3, 4, 7
D. 5, 4, 5
7. Điểm nào là tâm đối xứng của hình bình hành?
A. Giao điểm của hai đường chéo
B. Trung điểm của một cạnh
C. Giao điểm của hai đường cao
D. Đỉnh của hình bình hành
8. Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?
A. Hình vuông
B. Hình tròn
C. Tam giác đều
D. Đoạn thẳng
9. Nếu một hình có tâm đối xứng O, điều này có nghĩa là gì?
A. Mọi điểm trên hình khi đối xứng qua O đều nằm trên hình
B. Mọi điểm trên hình khi đối xứng qua O đều nằm ngoài hình
C. Chỉ một số điểm trên hình khi đối xứng qua O mới nằm trên hình
D. Hình không thay đổi khi quay 180 độ quanh O
10. Đâu là hình có hai trục đối xứng?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
11. Cho tam giác ABC cân tại A. Trục đối xứng của tam giác này là đường nào?
A. Đường trung tuyến ứng với cạnh đáy BC
B. Đường trung tuyến ứng với cạnh bên AB
C. Đường trung trực của cạnh AB
D. Đường cao ứng với cạnh BC
12. Cho điểm A(2, 3). Điểm A đối xứng với A qua gốc tọa độ O(0,0) có tọa độ là?
A. A(-2, 3)
B. A(2, -3)
C. A(-2, -3)
D. A(3, 2)
13. Phép tịnh tiến theo vector $\vec{v}$ biến điểm M thành điểm M. Nếu M(x, y) và M(x, y), thì biểu thức tọa độ nào sau đây là đúng?
A. $x = x + v_x$, $y = y + v_y$
B. $x = x - v_x$, $y = y - v_y$
C. $x = -x + v_x$, $y = -y + v_y$
D. $x = x \cdot v_x$, $y = y \cdot v_y$
14. Hình nào sau đây có trục đối xứng là đường thẳng đi qua tâm và song song với một cặp cạnh của nó?
A. Hình bình hành
B. Hình thang cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
15. Trong một mặt phẳng tọa độ, hình nào sau đây là trục đối xứng của hình tròn?
A. Đường thẳng đi qua tâm và song song với trục Ox
B. Đường thẳng đi qua tâm và song song với trục Oy
C. Đường kính của hình tròn
D. Đường thẳng vuông góc với trục tọa độ tại tâm