Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài 1: Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
Trắc nghiệm Toán học 9 Cánh diều bài 1: Căn bậc hai và căn bậc ba của số thực
1. Tìm $x$ biết $\sqrt{x} = 7$. Giá trị của $x$ là:
2. Phát biểu nào sau đây là SAI về căn bậc hai số học?
A. Căn bậc hai số học của một số dương luôn là một số dương.
B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.
C. Mọi số thực đều có hai căn bậc hai.
D. Căn bậc hai số học của $a^2$ là $|a|$.
3. Giá trị của $\sqrt[3]{1}$ là:
A. 1
B. -1
C. $\pm 1$
D. 0
4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa trong tập số thực?
A. $\sqrt{16}$
B. $\sqrt[3]{-8}$
C. $\sqrt{-9}$
D. $\sqrt[3]{27}$
5. Biểu thức $\sqrt{a^2}$ bằng:
A. $a$
B. $-a$
C. $|a|$
D. $a^2$
6. Giá trị của $\sqrt[3]{8}$ là:
7. Giá trị của $\sqrt[3]{-27}$ là:
8. Giá trị của $\sqrt[3]{125}$ là:
9. Tìm $x$ biết $x^2 = 16$. Các giá trị của $x$ là:
A. 4
B. -4
C. $\pm 4$
D. 256
10. Căn bậc ba của một số $a$ là một số $x$ sao cho:
A. $x^3 = a$
B. $x = a^3$
C. $3x = a$
D. $x = \sqrt[3]{a}$
11. Giá trị của $\sqrt{25}$ là:
A. 5
B. -5
C. $\pm 5$
D. 25
12. Căn bậc hai số học của số không âm $a$ là một số $x$ sao cho:
A. $x \ge 0$ và $x^2 = a$
B. $x^2 = a$
C. $x \le 0$ và $x^2 = a$
D. $x = \sqrt{a}$
13. So sánh $\sqrt{10}$ và 3. Chọn kết quả đúng:
A. $\sqrt{10} < 3$
B. $\sqrt{10} = 3$
C. $\sqrt{10} > 3$
D. Không so sánh được
14. Giá trị của $\sqrt[3]{-64}$ là:
15. Giá trị của $\sqrt{0.01}$ là:
A. 0.1
B. -0.1
C. $\pm 0.1$
D. 0.001