1. Biểu đồ cột cho thấy số giờ học thêm của 5 học sinh trong một tuần: An: 5 giờ, Bình: 7 giờ, Chi: 6 giờ, Dũng: 8 giờ, Giang: 4 giờ. Ai là người học nhiều nhất và ít nhất?
A. Nhiều nhất: An, Ít nhất: Giang
B. Nhiều nhất: Dũng, Ít nhất: Chi
C. Nhiều nhất: Bình, Ít nhất: An
D. Nhiều nhất: Dũng, Ít nhất: Giang
2. Một giáo viên đưa ra thang điểm 10 cho bài kiểm tra. Kết quả của 5 học sinh lần lượt là: 8, 9, 7, 10, 8. Trung vị của các điểm số này là bao nhiêu?
3. Một nhà máy sản xuất bóng đèn ghi nhận số lượng bóng đèn bị lỗi trong 10 lô sản xuất: 2, 0, 1, 3, 0, 2, 1, 0, 4, 1. Số lượng bóng đèn lỗi trung bình mỗi lô là bao nhiêu?
A. 1.4
B. 1.5
C. 1.3
D. 1.2
4. Trong một lớp, giáo viên ghi lại thời gian hoàn thành bài tập về nhà của 10 học sinh (tính bằng phút): 15, 20, 18, 25, 15, 22, 18, 20, 19, 18. Mode (yếu vị) của dữ liệu này là gì?
A. 18 phút
B. 19 phút
C. 20 phút
D. 15 phút
5. Biểu đồ thống kê số lượt truy cập website mỗi ngày trong tuần. Nếu số lượt truy cập ngày thứ Tư là 300, thứ Năm là 350, thứ Sáu là 400, thì số lượt truy cập trung bình của ba ngày này là bao nhiêu?
A. 350 lượt
B. 320 lượt
C. 340 lượt
D. 333 lượt
6. Biểu đồ cột thể hiện số lượng bán được của 4 loại máy tính xách tay trong tháng 1: Laptop A: 80, Laptop B: 120, Laptop C: 100, Laptop D: 60. Laptop nào bán chạy thứ hai?
A. Laptop A
B. Laptop B
C. Laptop C
D. Laptop D
7. Biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu chi tiêu hàng tháng của một gia đình: Ăn uống: 40%, Nhà ở: 25%, Giáo dục: 15%, Giải trí: 10%, Khác: 10%. Nếu gia đình chi 2.000.000 VNĐ cho Giáo dục, thì tổng chi tiêu hàng tháng của gia đình là bao nhiêu?
A. 10.000.000 VNĐ
B. 12.500.000 VNĐ
C. 13.333.333 VNĐ
D. 15.000.000 VNĐ
8. Trong một cuộc khảo sát về màu sắc yêu thích của 100 người, kết quả thu được là: Xanh dương: 35 người, Xanh lá: 25 người, Đỏ: 20 người, Vàng: 15 người, Khác: 5 người. Số người không chọn màu Xanh dương là bao nhiêu?
A. 35 người
B. 75 người
C. 65 người
D. 50 người
9. Trong một lớp học có 40 học sinh, kết quả kiểm tra môn Toán được thống kê như sau: Giỏi: 10 em, Khá: 18 em, Trung bình: 10 em, Yếu: 2 em. Tỷ lệ phần trăm học sinh đạt điểm Khá hoặc Giỏi là bao nhiêu?
A. 50%
B. 70%
C. 65%
D. 45%
10. Một siêu thị thống kê doanh thu theo ngày trong 3 ngày cuối tuần: Thứ Sáu: 50 triệu VNĐ, Thứ Bảy: 75 triệu VNĐ, Chủ Nhật: 80 triệu VNĐ. Doanh thu trung bình 3 ngày cuối tuần là bao nhiêu triệu VNĐ?
A. 65
B. 70
C. 75
D. 68.33
11. Biểu đồ cột cho thấy số lượng bán được của 5 loại trái cây trong một tuần: Táo: 50kg, Chuối: 70kg, Cam: 40kg, Lê: 60kg, Dâu: 30kg. Loại trái cây nào bán được nhiều nhất và loại nào bán được ít nhất?
A. Nhiều nhất: Cam, Ít nhất: Táo
B. Nhiều nhất: Chuối, Ít nhất: Dâu
C. Nhiều nhất: Lê, Ít nhất: Cam
D. Nhiều nhất: Táo, Ít nhất: Dâu
12. Một cuộc bình chọn về môn thể thao yêu thích nhất trong khối 8, với 200 học sinh tham gia. Kết quả: Bóng đá: 70, Bóng rổ: 50, Cầu lông: 40, Bơi lội: 30, Khác: 10. Tỷ lệ học sinh chọn môn Bóng rổ là bao nhiêu phần trăm?
A. 30%
B. 25%
C. 35%
D. 20%
13. Biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ các loại nước uống được học sinh yêu thích: Sữa: 30%, Nước ép trái cây: 40%, Trà sữa: 20%, Nước lọc: 10%. Nếu có 120 học sinh tham gia khảo sát, thì số học sinh thích Nước ép trái cây là bao nhiêu?
A. 36 học sinh
B. 48 học sinh
C. 40 học sinh
D. 30 học sinh
14. Biểu đồ cột thể hiện số lượng học sinh đạt các loại điểm trong một kỳ thi: A: 15, B: 25, C: 40, D: 15, F: 5. Tần suất tương đối của điểm B là bao nhiêu?
A. 0.25
B. 25%
C. 0.20
D. 0.30
15. Một cửa hàng bán sách thống kê số lượng bán được của 4 thể loại sách trong tháng 10: Tiểu thuyết: 150 cuốn, Khoa học viễn tưởng: 120 cuốn, Lịch sử: 80 cuốn, Tâm lý: 100 cuốn. Số cuốn sách thuộc thể loại Tiểu thuyết chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số sách bán được?
A. 30%
B. 37.5%
C. 33.3%
D. 25%