Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Trắc nghiệm Toán học 7 cánh diều bài 1 Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
1. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. $sqrt{7}$
B. $pi$
C. $1.23456789...$
D. $1.333...$
2. Căn bậc hai số học của một số dương là:
A. Số âm
B. Số dương
C. Số 0
D. Số hữu tỉ hoặc vô tỉ
3. Kết quả của phép tính $sqrt{100} - sqrt{36}$ là:
A. $10 - 6 = 4$
B. $10 - 36 = -26$
C. $100 - 36 = 64$
D. $100 - 6 = 94$
4. Căn bậc hai số học của 100 là:
A. $±10$
B. $10$
C. $100$
D. $-10$
5. Nếu $x^2 = 16$, thì x bằng bao nhiêu?
A. $4$
B. $±4$
C. $±8$
D. $16$
6. So sánh $sqrt{10}$ và 3.
A. $sqrt{10} = 3$
B. $sqrt{10} < 3$
C. $sqrt{10} > 3$
D. Không so sánh được
7. Giá trị của $sqrt{25}$ là:
A. $-5$
B. $5$
C. $±5$
D. $25$
8. Tập hợp các số thực bao gồm những loại số nào?
A. Chỉ số hữu tỉ
B. Số hữu tỉ và số vô tỉ
C. Chỉ số vô tỉ
D. Số nguyên và số thập phân hữu hạn
9. Số nào sau đây KHÔNG phải là số vô tỉ?
A. $pi$
B. $sqrt{2}$
C. $sqrt{4}$
D. $sqrt{3}$
10. Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạng nào?
A. Phân số có mẫu số bằng 0
B. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn
C. Phân số $frac{a}{b}$ với a, b là số nguyên, b khác 0
D. Số vô tỉ
11. Số nào sau đây biểu diễn một số hữu tỉ?
A. $sqrt{5}$
B. $pi$
C. $sqrt{0.25}$
D. $sqrt{2}$
12. Số nào sau đây biểu diễn một số vô tỉ?
A. $sqrt{frac{16}{25}}$
B. $0.121212...$
C. $sqrt{0.01}$
D. $sqrt{3.6}$
13. Cho $x^2 = 12$. Giá trị của $sqrt{12}$ là:
A. $x$
B. Số hữu tỉ
C. $±sqrt{12}$
D. Số vô tỉ
14. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
A. $sqrt{9}$
B. $3.14159265...$
C. $frac{22}{7}$
D. $sqrt{16}$
15. Số nào sau đây là số vô tỉ?
A. $3.14$
B. $3.14159$
C. $sqrt{17}$
D. $3.141414...$