Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối chủ đề ôn tập học kỳ I bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối chủ đề ôn tập học kỳ I bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
1. Chu vi của một hình vuông là 24 cm. Diện tích của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $6$ cm$^2$
B. $12$ cm$^2$
C. $36$ cm$^2$
D. $144$ cm$^2$
2. Chu vi của một hình vuông có cạnh là 7 dm là bao nhiêu?
A. $28$ dm
B. $49$ dm
C. $14$ dm
D. $35$ dm
3. Nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật lên gấp đôi, diện tích của hình chữ nhật đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Không thay đổi
D. Tăng lên gấp bốn
4. Một hình tròn có diện tích là $78.5$ cm$^2$. Tìm đường kính của hình tròn đó, biết $\pi \approx 3.14$.
A. $5$ cm
B. $10$ cm
C. $2.5$ cm
D. $25$ cm
5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 15 m. Người ta muốn lát gạch toàn bộ mảnh đất đó. Hỏi diện tích cần lát gạch là bao nhiêu?
A. $300$ m$^2$
B. $70$ m$^2$
C. $35$ m$^2$
D. $400$ m$^2$
6. Tính diện tích của một hình thoi biết độ dài hai đường chéo là 6 cm và 8 cm.
A. $48$ cm$^2$
B. $24$ cm$^2$
C. $14$ cm$^2$
D. $28$ cm$^2$
7. Hai hình chữ nhật có cùng diện tích. Hình A có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm. Hình B có chiều dài 20 cm. Hỏi chiều rộng của hình B là bao nhiêu?
A. $2.5$ cm
B. $5$ cm
C. $10$ cm
D. $25$ cm
8. Nếu giữ nguyên chiều dài và giảm chiều rộng của một hình chữ nhật đi một nửa, diện tích của hình chữ nhật đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên gấp đôi
B. Giảm đi một nửa
C. Không thay đổi
D. Tăng lên gấp bốn
9. Một hình vuông và một hình chữ nhật có cùng chu vi. Hình vuông có cạnh 5 cm. Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu?
A. $3$ cm
B. $4$ cm
C. $5$ cm
D. $2$ cm
10. Nếu tăng chiều dài của một hình chữ nhật lên gấp đôi và giữ nguyên chiều rộng, diện tích của hình chữ nhật đó sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên gấp đôi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên gấp bốn
11. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8 cm và chiều rộng là 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $40$ cm$^2$
B. $26$ cm$^2$
C. $13$ cm$^2$
D. $64$ cm$^2$
12. Một hình vuông có diện tích là 36 cm$^2$. Cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu?
A. $6$ cm
B. $9$ cm
C. $12$ cm
D. $18$ cm
13. Chu vi của một hình tròn có đường kính là 10 cm là bao nhiêu? (Lấy $\pi = 3.14$)
A. $31.4$ cm
B. $15.7$ cm
C. $78.5$ cm
D. $314$ cm
14. Trong các hình phẳng sau, hình nào có chu vi bằng 12 cm nếu chiều rộng là 2 cm và chiều dài là 4 cm?
A. Hình vuông có cạnh 3 cm
B. Hình chữ nhật có chiều dài 4 cm và chiều rộng 2 cm
C. Hình tam giác đều có cạnh 4 cm
D. Hình tròn có bán kính khoảng 1.91 cm
15. Một hình tròn có bán kính là 5 cm. Diện tích của hình tròn đó là bao nhiêu? (Lấy $\pi = 3.14$)
A. $15.7$ cm$^2$
B. $31.4$ cm$^2$
C. $78.5$ cm$^2$
D. $25$ cm$^2$