Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 12,54 là gì?

A. 5 đơn vị
B. 5 phần mười
C. 5 phần trăm
D. 5 phần nghìn

2. Số thập phân nào là nhỏ nhất trong các số: 2,1; 2,01; 2,10; 2,001?

A. 2,1
B. 2,01
C. 2,10
D. 2,001

3. So sánh 0,1 và 0,01. Số nào lớn hơn?

A. 0,1 lớn hơn 0,01
B. 0,01 lớn hơn 0,1
C. Hai số bằng nhau
D. Không thể so sánh

4. Số thập phân 3,14 có phần nguyên là bao nhiêu?

A. 3
B. 1
C. 4
D. 3,14

5. Số thập phân nào biểu diễn $\frac{25}{1000}$?

A. 2,5
B. 0,25
C. 0,025
D. 0,0025

6. Số thập phân nào lớn hơn 0,5?

A. 0,49
B. 0,50
C. 0,51
D. 0,05

7. Số thập phân nào bằng với $1\frac{3}{4}$?

A. 1,34
B. 1,75
C. 1,43
D. 1,3

8. Đâu là cách viết đúng của hai mươi lăm phẩy không mười ba?

A. 25,13
B. 25,013
C. 25,103
D. 20,13

9. Số thập phân nào biểu diễn đúng phân số $\frac{3}{10}$?

A. 0,3
B. 0,03
C. 3,10
D. 3,0

10. Viết số thập phân 7,09 dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân.

A. $7\frac{9}{10}$
B. $7\frac{9}{100}$
C. $7\frac{09}{100}$
D. $7\frac{90}{100}$

11. Chuyển đổi số thập phân 0,8 thành phân số thập phân.

A. $\frac{8}{100}$
B. $\frac{08}{10}$
C. $\frac{8}{10}$
D. $\frac{80}{100}$

12. Nếu 1 mét bằng 100 centimet, vậy 1 centimet bằng bao nhiêu mét?

A. 100,0 m
B. 1,0 m
C. 0,1 m
D. 0,01 m

13. Tìm số thập phân liền sau của 9,99.

A. 9,98
B. 10,00
C. 9,999
D. 10,99

14. Đọc đúng số thập phân 0,007 là gì?

A. Không phẩy bảy
B. Không phẩy không bảy
C. Bảy phần nghìn
D. Không phẩy không không bảy

15. Chuyển đổi phân số $\frac{1}{4}$ thành số thập phân.

A. 0,14
B. 0,25
C. 0,40
D. 1,4

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

1. Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 12,54 là gì?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

2. Số thập phân nào là nhỏ nhất trong các số: 2,1; 2,01; 2,10; 2,001?

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

3. So sánh 0,1 và 0,01. Số nào lớn hơn?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

4. Số thập phân 3,14 có phần nguyên là bao nhiêu?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

5. Số thập phân nào biểu diễn $\frac{25}{1000}$?

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

6. Số thập phân nào lớn hơn 0,5?

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

7. Số thập phân nào bằng với $1\frac{3}{4}$?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

8. Đâu là cách viết đúng của hai mươi lăm phẩy không mười ba?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

9. Số thập phân nào biểu diễn đúng phân số $\frac{3}{10}$?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

10. Viết số thập phân 7,09 dưới dạng hỗn số hoặc phân số thập phân.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

11. Chuyển đổi số thập phân 0,8 thành phân số thập phân.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

12. Nếu 1 mét bằng 100 centimet, vậy 1 centimet bằng bao nhiêu mét?

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

13. Tìm số thập phân liền sau của 9,99.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

14. Đọc đúng số thập phân 0,007 là gì?

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 5 Kết nối bài 10: Khái niệm số thập phân

Tags: Bộ đề 1

15. Chuyển đổi phân số $\frac{1}{4}$ thành số thập phân.