Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán học 4 kết nối bài 68 Ôn tập phép tính với số tự nhiên
1. Tìm kết quả của phép nhân: $456 \times 78$
A. $35568$
B. $35668$
C. $35578$
D. $35678$
2. Tính giá trị của biểu thức: $12345 + 54321 - 6789$
A. $60977$
B. $60987$
C. $60967$
D. $60877$
3. Một người đi bộ với vận tốc $5 \text{ km/giờ}$. Hỏi trong $3$ giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. $15 \text{ km}$
B. $10 \text{ km}$
C. $20 \text{ km}$
D. $8 \text{ km}$
4. Tính diện tích của một hình vuông có cạnh là $9 \text{ cm}$.
A. $81 \text{ cm}^2$
B. $36 \text{ cm}^2$
C. $18 \text{ cm}^2$
D. $72 \text{ cm}^2$
5. Một thư viện có $1200$ cuốn sách khoa học và $1500$ cuốn sách văn học. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn sách?
A. $2700$
B. $2600$
C. $2800$
D. $2500$
6. Một đội xe có 15 xe, mỗi xe chở 2350 kg hàng. Hỏi cả đội xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng?
A. $35250 \text{ kg}$
B. $35200 \text{ kg}$
C. $35350 \text{ kg}$
D. $35050 \text{ kg}$
7. Tính: $100000 - (56789 + 12345)$
A. $30866$
B. $30876$
C. $30966$
D. $30766$
8. Tìm số tự nhiên $x$ biết $x + 5678 = 12345$.
A. $6667$
B. $6677$
C. $6657$
D. $6767$
9. Tìm số $y$ biết $y \div 15 = 205$.
A. $3075$
B. $3005$
C. $3175$
D. $3055$
10. Số $56789$ được đọc là gì?
A. Năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín
B. Năm mươi bảy nghìn sáu trăm tám mươi chín
C. Năm sáu nghìn bảy trăm tám chín
D. Năm mươi sáu trăm bảy tám chín
11. Một trường học có $540$ học sinh, trong đó có $215$ học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ?
A. $325$
B. $335$
C. $315$
D. $305$
12. Tính giá trị của biểu thức: $7890 - 1234 + 5678$
A. $12334$
B. $12344$
C. $12324$
D. $12354$
13. Tìm số liền trước của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
A. $98764$
B. $98765$
C. $98766$
D. $98754$
14. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được $1250 \text{ kg}$, ngày thứ hai bán được $1500 \text{ kg}$. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A. $2750 \text{ kg}$
B. $2700 \text{ kg}$
C. $2850 \text{ kg}$
D. $2650 \text{ kg}$
15. Một hình chữ nhật có chiều dài $25 \text{ cm}$ và chiều rộng $15 \text{ cm}$. Chu vi của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
A. $80 \text{ cm}$
B. $70 \text{ cm}$
C. $90 \text{ cm}$
D. $60 \text{ cm}$