Trắc nghiệm Toán học 11 Chân trời bài 1 Phép tính lũy thừa
Trắc nghiệm Toán học 11 Chân trời bài 1 Phép tính lũy thừa
1. Tính giá trị của biểu thức $81^{\frac{1}{4}}$.
2. Cho $a > 1$. Tìm mối quan hệ giữa $a^x$ và $a^y$ khi $x > y$.
A. $a^x < a^y$
B. $a^x > a^y$
C. $a^x = a^y$
D. Không xác định
3. Tìm giá trị của biểu thức $(\sqrt[3]{5})^3$.
4. Rút gọn biểu thức $x^{\frac{1}{2}} \cdot x^{\frac{1}{3}}$ với $x > 0$.
A. $x^{\frac{5}{6}}$
B. $x^{\frac{1}{6}}$
C. $x^{\frac{2}{3}}$
D. $x^{\frac{3}{2}}$
5. Rút gọn biểu thức $(x^{\frac{2}{3}})^3$ với $x > 0$.
A. $x^2$
B. $x^9$
C. $x^{\frac{2}{9}}$
D. $x^{\frac{3}{2}}$
6. Cho $a > 0$. Tìm giá trị của $a^0$.
A. a
B. 1
C. 0
D. Không xác định
7. Tính giá trị của biểu thức $27^{\frac{2}{3}}$.
8. Rút gọn biểu thức $(x^3 y^2)^{\frac{1}{6}}$ với $x > 0, y > 0$.
A. $x^{\frac{1}{2}} y^{\frac{1}{3}}$
B. $x^2 y^3$
C. $x^3 y^2$
D. $x^{\frac{1}{3}} y^{\frac{1}{2}}$
9. Tìm giá trị của $x$ biết $x^{\frac{3}{2}} = 8$.
10. Tìm điều kiện xác định của biểu thức $x^{\frac{1}{n}}$ khi $n$ là số nguyên dương.
A. $x \ge 0$
B. $x > 0$
C. $x \in \mathbb{R}$
D. $x \ne 0$
11. Cho $a > 0$, $a \ne 1$. Giá trị của biểu thức $a^{\log_a 5}$ bằng bao nhiêu?
12. Cho $0 < a < 1$. Tìm mối quan hệ giữa $a^x$ và $a^y$ khi $x > y$.
A. $a^x < a^y$
B. $a^x > a^y$
C. $a^x = a^y$
D. Không xác định
13. Rút gọn biểu thức $\frac{x^5}{x^2}$ với $x \ne 0$.
A. $x^3$
B. $x^{\frac{5}{2}}$
C. $x^7$
D. $x^{-3}$
14. Biểu thức $x^{\frac{1}{n}}$ với $n$ là số nguyên dương chẵn xác định khi nào?
A. $x > 0$
B. $x \ge 0$
C. $x \in \mathbb{R}$
D. $x \ne 0$
15. Biểu thức $x^{\frac{1}{n}}$ với $n$ là số nguyên dương lẻ xác định khi nào?
A. $x > 0$
B. $x \ge 0$
C. $x \in \mathbb{R}$
D. $x \ne 0$