Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

1. Cho phương trình đường tròn $x^2 + y^2 - 2x + 4y - 11 = 0$. Xác định tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn.

A. Tâm $I(1; -2)$, $R=\sqrt{16}=4$
B. Tâm $I(-1; 2)$, $R=\sqrt{16}=4$
C. Tâm $I(1; 2)$, $R=\sqrt{16}=4$
D. Tâm $I(-1; -2)$, $R=\sqrt{16}=4$

2. Cho phương trình đường tròn $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$. Xác định tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn này.

A. Tâm $I(1; -2)$, bán kính $R=3$
B. Tâm $I(-1; 2)$, bán kính $R=9$
C. Tâm $I(1; 2)$, bán kính $R=3$
D. Tâm $I(-1; -2)$, bán kính $R=9$

3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng $d$ có phương trình tổng quát $2x - y + 3 = 0$. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d$.

A. $(2; 1)$
B. $(-2; 1)$
C. $(1; 2)$
D. $(2; -1)$

4. Tìm giá trị của biểu thức $T = \sin^2(\alpha) + \cos^2(\alpha)$ với mọi góc $\alpha$.

A. 0
B. 1
C. -1
D. 2

5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$.

A. $(3; 2)$
B. $(9; 6)$
C. $(3; 0)$
D. $(2; 4/3)$

6. Cho hai điểm $A(1; 3)$ và $B(4; -1)$. Tìm tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$.

A. $M(2.5; 1)$
B. $M(5; 2)$
C. $M(2.5; -2)$
D. $M(3; -4)$

7. Cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình bình hành.

A. $D(3; -2)$
B. $D(-3; 2)$
C. $D(2; 3)$
D. $D(7; 6)$

8. Cho phương trình đường thẳng $d$ có dạng tham số: $x = 1 + 2t$, $y = 3 - t$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$.

A. $(2; 1)$
B. $(-2; 1)$
C. $(1; 3)$
D. $(2; -1)$

9. Trong không gian, cho vectơ $\vec{u} = (1; -2; 3)$ và $\vec{v} = (0; 1; -1)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} - \vec{v}$.

A. $(1; -3; 4)$
B. $(1; -1; 2)$
C. $(0; -2; -3)$
D. $(1; -1; 4)$

10. Cho phương trình đường thẳng $d$ có dạng tham số: $x = 2 - t$, $y = 1 + 3t$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$.

A. $(1; 3)$
B. $(-1; 3)$
C. $(2; 1)$
D. $(1; -3)$

11. Cho vectơ $\vec{a} = (1; -2)$ và $\vec{b} = (3; 4)$. Tìm tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$.

A. 5
B. -5
C. 11
D. -11

12. Cho tam giác $ABC$ với các cạnh $a=7$, $b=5$, $c=8$. Tính chu vi của tam giác $ABC$.

A. 20
B. 15
C. 25
D. 10

13. Cho hai vectơ $\vec{u} = (2; 1)$ và $\vec{v} = (-3; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} + 2\vec{v}$.

A. $(-4; 9)$
B. $(8; 9)$
C. $(-4; 5)$
D. $(8; 5)$

14. Cho phương trình đường tròn $(x+3)^2 + (y-4)^2 = 16$. Tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn là:

A. Tâm $I(3; -4)$, $R=4$
B. Tâm $I(-3; 4)$, $R=16$
C. Tâm $I(-3; 4)$, $R=4$
D. Tâm $I(3; 4)$, $R=16$

15. Cho hai vectơ $\vec{a} = (2; -3)$ và $\vec{b} = (-1; 5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.

A. $(1; 2)$
B. $(3; -8)$
C. $(-3; 8)$
D. $(1; -2)$

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

1. Cho phương trình đường tròn $x^2 + y^2 - 2x + 4y - 11 = 0$. Xác định tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

2. Cho phương trình đường tròn $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$. Xác định tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn này.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng $d$ có phương trình tổng quát $2x - y + 3 = 0$. Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d$.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

4. Tìm giá trị của biểu thức $T = \sin^2(\alpha) + \cos^2(\alpha)$ với mọi góc $\alpha$.

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tìm tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $ABC$.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

6. Cho hai điểm $A(1; 3)$ và $B(4; -1)$. Tìm tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $AB$.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

7. Cho ba điểm $A(1; 2)$, $B(3; 4)$, $C(5; 0)$. Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho $ABCD$ là hình bình hành.

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

8. Cho phương trình đường thẳng $d$ có dạng tham số: $x = 1 + 2t$, $y = 3 - t$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

9. Trong không gian, cho vectơ $\vec{u} = (1; -2; 3)$ và $\vec{v} = (0; 1; -1)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} - \vec{v}$.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

10. Cho phương trình đường thẳng $d$ có dạng tham số: $x = 2 - t$, $y = 1 + 3t$. Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

11. Cho vectơ $\vec{a} = (1; -2)$ và $\vec{b} = (3; 4)$. Tìm tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

12. Cho tam giác $ABC$ với các cạnh $a=7$, $b=5$, $c=8$. Tính chu vi của tam giác $ABC$.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

13. Cho hai vectơ $\vec{u} = (2; 1)$ và $\vec{v} = (-3; 4)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{u} + 2\vec{v}$.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

14. Cho phương trình đường tròn $(x+3)^2 + (y-4)^2 = 16$. Tâm $I$ và bán kính $R$ của đường tròn là:

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời sáng tạo học kì II

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai vectơ $\vec{a} = (2; -3)$ và $\vec{b} = (-1; 5)$. Tìm tọa độ của vectơ $\vec{a} + \vec{b}$.