Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

1. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Tìm tập hợp A \cup B.

A. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
B. {3, 4}
C. {1, 2}
D. {5, 6}

2. Cho hai tập hợp X = {a, b, c} và Y = {b, c, d}. Tìm tập hợp X \cup Y.

A. {a, b, c, d}
B. {b, c}
C. {a, d}
D. {a, b, c, b, c, d}

3. Nếu một tập hợp có 4 phần tử, thì tập hợp lũy thừa của nó có bao nhiêu phần tử?

A. 4
B. 8
C. 16
D. 2

4. Cho tập hợp C = {1, 2, 3, 4, 5}. Tìm số phần tử của tập hợp lũy thừa P(C).

A. 5
B. 10
C. 32
D. 25

5. Cho tập hợp E = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 4 = 0}. Tìm tập hợp E.

A. {-2, 2}
B. {2}
C. {-2}
D. {\sqrt{2}, -\sqrt{2}}

6. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tìm tập hợp A \setminus B.

A. {1}
B. {2, 3}
C. {1, 2, 3, 4}
D. {4}

7. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

A. {0}
B. {\emptyset}
C. {}
D. Tất cả các phương án trên

8. Cho tập hợp G = {x \in \mathbb{Z} | x^2 \le 1}. Tìm tập hợp G.

A. {1}
B. {-1}
C. {0}
D. {-1, 0, 1}

9. Cho tập hợp M = {3, 6, 9, 12}. Tìm tập hợp M \setminus {6, 12, 15}.

A. {3, 9}
B. {3, 6, 9, 12}
C. {6, 12}
D. {3, 9, 15}

10. Cho hai tập hợp P = {1, 2, 3} và Q = {3, 4, 5}. Tìm tập hợp P \Delta Q (hiệu đối xứng).

A. {1, 2, 3, 4, 5}
B. {3}
C. {1, 2, 4, 5}
D. {1, 2}

11. Cho tập hợp S = {x \in \mathbb{N} | 5 \le x < 10}. Tìm tập hợp S.

A. {5, 6, 7, 8, 9}
B. {5, 6, 7, 8, 9, 10}
C. {6, 7, 8, 9}
D. {5, 6, 7, 8}

12. Cho hai tập hợp A = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x \le 3} và B = {x \in \mathbb{Z} | x \ge 0}. Tìm tập hợp A \cap B.

A. {0, 1, 2, 3}
B. {-1, 0, 1, 2, 3}
C. {1, 2, 3}
D. {0, 1, 2}

13. Cho tập hợp U = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} và tập hợp A = {2, 4, 6, 8, 10}. Tìm phần bù của A trong U, ký hiệu là C_U(A) hoặc A^c.

A. {1, 3, 5, 7, 9}
B. {2, 4, 6, 8, 10}
C. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
D. {\emptyset}

14. Cho tập hợp K = {x \in \mathbb{N} | x là số chẵn và 10 < x \le 20}. Tìm tập hợp K.

A. {12, 14, 16, 18}
B. {10, 12, 14, 16, 18, 20}
C. {12, 14, 16, 18, 20}
D. {10, 12, 14, 16, 18}

15. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {3, 4, 5}. Tìm tập hợp A \cap B.

A. {1, 2, 3, 4, 5}
B. {3}
C. {1, 2}
D. {4, 5}

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

1. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3, 4} và B = {3, 4, 5, 6}. Tìm tập hợp A \cup B.

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

2. Cho hai tập hợp X = {a, b, c} và Y = {b, c, d}. Tìm tập hợp X \cup Y.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

3. Nếu một tập hợp có 4 phần tử, thì tập hợp lũy thừa của nó có bao nhiêu phần tử?

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

4. Cho tập hợp C = {1, 2, 3, 4, 5}. Tìm số phần tử của tập hợp lũy thừa P(C).

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

5. Cho tập hợp E = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 4 = 0}. Tìm tập hợp E.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

6. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {2, 3, 4}. Tìm tập hợp A \setminus B.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

7. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

8. Cho tập hợp G = {x \in \mathbb{Z} | x^2 \le 1}. Tìm tập hợp G.

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

9. Cho tập hợp M = {3, 6, 9, 12}. Tìm tập hợp M \setminus {6, 12, 15}.

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

10. Cho hai tập hợp P = {1, 2, 3} và Q = {3, 4, 5}. Tìm tập hợp P \Delta Q (hiệu đối xứng).

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

11. Cho tập hợp S = {x \in \mathbb{N} | 5 \le x < 10}. Tìm tập hợp S.

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

12. Cho hai tập hợp A = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x \le 3} và B = {x \in \mathbb{Z} | x \ge 0}. Tìm tập hợp A \cap B.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

13. Cho tập hợp U = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} và tập hợp A = {2, 4, 6, 8, 10}. Tìm phần bù của A trong U, ký hiệu là C_U(A) hoặc A^c.

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

14. Cho tập hợp K = {x \in \mathbb{N} | x là số chẵn và 10 < x \le 20}. Tìm tập hợp K.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 3 Các phép Toán học trên tập hợp

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai tập hợp A = {1, 2, 3} và B = {3, 4, 5}. Tìm tập hợp A \cap B.