Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

1. Tập hợp rỗng là tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. 1
B. Vô số
C. 0
D. 2

2. Cho tập hợp S = {x \in \mathbb{N} | x \text{ chia hết cho 2 và } x < 10}. Tìm S.

A. {2, 4, 6, 8, 10}
B. {2, 4, 6, 8}
C. {0, 2, 4, 6, 8}
D. {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}

3. Cho tập hợp U = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} là tập hợp phổ dụng. Cho A = {1, 3, 5, 7, 9} và B = {2, 4, 6, 8, 10}. Tìm A \cup B.

A. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
B. {1, 3, 5, 7, 9}
C. {2, 4, 6, 8, 10}
D. A \cap B

4. Cho hai tập hợp X = {1, 2, 3, 4} và Y = {3, 4, 5, 6}. Tập hợp X \cap Y là gì?

A. {1, 2, 5, 6}
B. {3, 4}
C. {1, 2, 3, 4, 5, 6}
D. {1, 2}

5. Cho tập hợp A = {x \in \mathbb{N} | x \text{ là số chẵn và } 10 \le x \le 20}. Tìm số phần tử của A.

A. 5
B. 6
C. 10
D. 11

6. Cho tập hợp C = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x < 3}. Tìm số phần tử của tập hợp C.

A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

7. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về tập hợp:

A. Mọi tập hợp đều có ít nhất một phần tử.
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản trong toán học, được định nghĩa là một sự thu thập các đối tượng phân biệt.
C. Thứ tự của các phần tử trong một tập hợp là quan trọng.
D. Hai tập hợp được coi là bằng nhau nếu chúng có cùng số lượng phần tử.

8. Cho tập hợp P = {1, 3, 5} và tập hợp Q = {1, 2, 3, 4, 5}. Phát biểu nào sau đây là SAI?

A. P \subset Q
B. P \cup Q = Q
C. P \cap Q = P
D. Q \subset P

9. Tập hợp nào sau đây KHÔNG phải là tập hợp con của tập hợp {a, b, c, d}?

A. {a, b}
B. {a, e}
C. {c}
D. {}

10. Cho tập hợp E = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 4 = 0}. Tìm các phần tử của E.

A. {-2}
B. {2}
C. {-2, 2}
D. {4}

11. Nếu A \subset B và B \subset A thì điều gì xảy ra?

A. A là tập hợp rỗng.
B. B là tập hợp rỗng.
C. A = B.
D. A \cap B = \emptyset.

12. Cho tập hợp A = {1, 3, 5, 7} và tập hợp B = {2, 3, 4, 5}. Tìm A \setminus B.

A. {1, 7}
B. {2, 4}
C. {1, 3, 5, 7}
D. {1, 3, 5, 7, 2, 4}

13. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Số tập hợp con của M là bao nhiêu?

A. 3
B. 6
C. 8
D. 9

14. Cho hai tập hợp A = {x \in \mathbb{N} | x \le 5} và B = {x \in \mathbb{N} | x \text{ là số nguyên tố và } x \le 10}. Tìm tập hợp A \cup B.

A. {1, 2, 3, 4, 5, 7}
B. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
C. {2, 3, 5, 7}
D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}

15. Cho hai tập hợp A và B. Phần bù của A trong U (ký hiệu C_U(A) hoặc A") là tập hợp các phần tử thuộc U nhưng KHÔNG thuộc A. Nếu A = {1, 2} và U = {1, 2, 3, 4, 5}, tìm A".

A. {1, 2}
B. {3, 4, 5}
C. {1, 2, 3, 4, 5}
D. {3, 4, 5, 6}

1 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

1. Tập hợp rỗng là tập hợp có bao nhiêu phần tử?

2 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

2. Cho tập hợp S = {x \in \mathbb{N} | x \text{ chia hết cho 2 và } x < 10}. Tìm S.

3 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

3. Cho tập hợp U = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10} là tập hợp phổ dụng. Cho A = {1, 3, 5, 7, 9} và B = {2, 4, 6, 8, 10}. Tìm A \cup B.

4 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

4. Cho hai tập hợp X = {1, 2, 3, 4} và Y = {3, 4, 5, 6}. Tập hợp X \cap Y là gì?

5 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

5. Cho tập hợp A = {x \in \mathbb{N} | x \text{ là số chẵn và } 10 \le x \le 20}. Tìm số phần tử của A.

6 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

6. Cho tập hợp C = {x \in \mathbb{Z} | -2 < x < 3}. Tìm số phần tử của tập hợp C.

7 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

7. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về tập hợp:

8 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

8. Cho tập hợp P = {1, 3, 5} và tập hợp Q = {1, 2, 3, 4, 5}. Phát biểu nào sau đây là SAI?

9 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

9. Tập hợp nào sau đây KHÔNG phải là tập hợp con của tập hợp {a, b, c, d}?

10 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

10. Cho tập hợp E = {x \in \mathbb{R} | x^2 - 4 = 0}. Tìm các phần tử của E.

11 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

11. Nếu A \subset B và B \subset A thì điều gì xảy ra?

12 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

12. Cho tập hợp A = {1, 3, 5, 7} và tập hợp B = {2, 3, 4, 5}. Tìm A \setminus B.

13 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

13. Cho tập hợp M = {a, b, c}. Số tập hợp con của M là bao nhiêu?

14 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

14. Cho hai tập hợp A = {x \in \mathbb{N} | x \le 5} và B = {x \in \mathbb{N} | x \text{ là số nguyên tố và } x \le 10}. Tìm tập hợp A \cup B.

15 / 15

Category: Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Tập hợp

Tags: Bộ đề 1

15. Cho hai tập hợp A và B. Phần bù của A trong U (ký hiệu C_U(A) hoặc A) là tập hợp các phần tử thuộc U nhưng KHÔNG thuộc A. Nếu A = {1, 2} và U = {1, 2, 3, 4, 5}, tìm A.

Xem kết quả