Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
Trắc nghiệm Toán học 10 chân trời bài 2 Giải bất phương trình bậc hai một ẩn
1. Bất phương trình $x^2 + 3x + 3 > 0$ có tập nghiệm là:
A. Tập rỗng $\emptyset$
B. $\mathbb{R}$
C. $(-3; 3)$
D. $(\infty; -3) \cup (3; \infty)$
2. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 6x + 9 \ge 0$ là:
A. $\mathbb{R}$
B. $x \ne 3$
C. $[3; \infty)$
D. $(-\infty; 3]$
3. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 + x + 1 < 0$ là:
A. $\mathbb{R}$
B. $(-1; 1)$
C. Tập rỗng $\emptyset$
D. $(\infty; \infty)$
4. Tập nghiệm của bất phương trình $-3x^2 + 2x + 5 < 0$ là:
A. $[-1; 5/3]$
B. $(\infty; -1) \cup (5/3; \infty)$
C. $(-1; 5/3)$
D. $[5/3; \infty)$
5. Cho bất phương trình $ax^2 + bx + c > 0$. Nếu $a > 0$ và $\Delta = b^2 - 4ac < 0$, tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Tập rỗng $\emptyset$
B. $\mathbb{R}$
C. Một khoảng
D. Hai tia
6. Bất phương trình $x^2 + 2x + 5 > 0$ có tập nghiệm là:
A. $(\infty; \infty)$
B. $(\infty; -1) \cup (1; \infty)$
C. $\mathbb{R}$
D. Không có nghiệm
7. Cho bất phương trình $x^2 - 2x + 1 < 0$. Tập nghiệm là:
A. $x \ne 1$
B. $\mathbb{R}$
C. Tập rỗng $\emptyset$
D. $[1; \infty)$
8. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 + 5x + 6 > 0$ là:
A. $[2; 3]$
B. $(\infty; -3) \cup (-2; \infty)$
C. $(-3; -2)$
D. $(\infty; -3] \cup [-2; \infty)$
9. Bất phương trình $x^2 - 5x + 6 < 0$ có tập nghiệm là:
A. $[2; 3]$
B. $(\infty; 2) \cup (3; \infty)$
C. $(2; 3)$
D. $(-\infty; 2] \cup [3; \infty)$
10. Tập nghiệm của bất phương trình $x^2 - 4x + 3 \le 0$ là:
A. $[1; 3]$
B. $(\infty; 1] \cup [3; \infty)$
C. $[1; \infty)$
D. $(\infty; 1]$
11. Bất phương trình $2x^2 + x + 3 < 0$ có tập nghiệm là:
A. $\mathbb{R}$
B. Tập rỗng $\emptyset$
C. $(-3/2; -1)$
D. $(\infty; -3/2)$
12. Tập nghiệm của bất phương trình $(x-1)(x+2) > 0$ là:
A. $(-2; 1)$
B. $(\infty; -2) \cup (1; \infty)$
C. $[-2; 1]$
D. $(-\infty; -2] \cup [1; \infty)$
13. Bất phương trình $2x^2 + 3x + 1 > 0$ có tập nghiệm là:
A. $\mathbb{R}$
B. $(\infty; -1) \cup (-\frac{1}{2}; \infty)$
C. $(-1; -\frac{1}{2})$
D. $[ -1; -\frac{1}{2} ]$
14. Bất phương trình $4x^2 - 12x + 9 > 0$ có tập nghiệm là:
A. $x = 3/2$
B. $x \ne 3/2$
C. $\mathbb{R}$
D. Tập rỗng $\emptyset$
15. Tập nghiệm của bất phương trình $-x^2 + 6x - 5 < 0$ là:
A. $[1; 5]$
B. $(\infty; 1) \cup (5; \infty)$
C. $(-1; -5)$
D. $(\infty; -1) \cup (-5; \infty)$