Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều Bài tập cuối chương 7: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

1. Tâm sai của đường elip có phương trình $\frac{{x^2}}{{25}} + \frac{{y^2}}{{16}} = 1$ là:

A. $\frac{3}{5}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{5}{3}$
D. $\frac{5}{4}$

2. Tích vô hướng của hai vectơ $\vec{a} = (1; -2)$ và $\vec{b} = (3; 4)$ là:

A. -5
B. 5
C. 11
D. -11

3. Đường thẳng đi qua điểm M(2; -1) và có vectơ chỉ phương $\vec{u} = (3; 4)$ có phương trình tham số là:

A. $x = 2 + 3t, y = -1 + 4t$
B. $x = 2 + 4t, y = -1 + 3t$
C. $x = 3 + 2t, y = 4 - t$
D. $x = -1 + 3t, y = 2 + 4t$

4. Cho tam giác ABC với A(1; 1), B(2; 3), C(4; 0). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A. G(7/3; 4/3)
B. G(2; 4/3)
C. G(7/3; 1)
D. G(2; 3)

5. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng $2x - 3y + 1 = 0$ là:

A. \(\vec{n} = (2; -3)\)
B. \(\vec{n} = (3; 2)\)
C. \(\vec{n} = (-2; 3)\)
D. \(\vec{n} = (2; 3)\)

6. Phương trình đường tròn tâm I(1; -2) bán kính R = 3 là:

A. $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 9$
B. $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 9$
C. $(x-1)^2 + (y+2)^2 = 3$
D. $(x+1)^2 + (y-2)^2 = 3$

7. Cho đường thẳng $d$ có phương trình tham số: $x = 1 + 2t$, $y = 3 - t$. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là:

A. \(\vec{u} = (2; -1)\)
B. \(\vec{u} = (-2; 1)\)
C. \(\vec{u} = (1; 2)\)
D. \(\vec{u} = (2; 1)\)

8. Cho các điểm A(1; 2), B(3; 4), C(5; 0). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. D(3; -2)
B. D(-3; 2)
C. D(7; 6)
D. D(3; 2)

9. Độ dài của vectơ $\vec{v} = (3; -4)$ là:

A. 5
B. 7
C. 25
D. 49

10. Cho hai đường thẳng $d_1: x - 2y + 1 = 0$ và $d_2: 2x + y - 3 = 0$. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng này là:

A. Song song
B. Cắt nhau
C. Trùng nhau
D. Vuông góc

11. Cho tam giác OAB vuông tại O, với $OA = 3$ và $OB = 4$. Nếu đặt O tại gốc tọa độ và OA trùng với trục Ox, OB trùng với trục Oy, thì tọa độ của đỉnh B là:

A. B(0; 4)
B. B(4; 0)
C. B(3; 0)
D. B(0; 3)

12. Cho đường tròn $(x-2)^2 + (y+1)^2 = 16$. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn là:

A. I(2; -1), R = 4
B. I(-2; 1), R = 4
C. I(2; -1), R = 16
D. I(-2; 1), R = 16

13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4). Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là:

A. M(2; 3)
B. M(4; 6)
C. M(1; 1)
D. M(-2; -1)

14. Cho hai điểm A(1; 5) và B(3; 1). Tọa độ vectơ $\vec{AB}$ là:

A. \(\vec{AB} = (2; -4)\)
B. \(\vec{AB} = (-2; 4)\)
C. \(\vec{AB} = (4; -6)\)
D. \(\vec{AB} = (2; 4)\)

15. Khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng $\Delta: 3x + 4y - 5 = 0$ là:

A. \(\frac{7}{5}\)
B. \(\frac{12}{5}\)
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{22}{5}\)

You need to add questions