Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 4 Nhị thức Newton
Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 4 Nhị thức Newton
1. Tìm hệ số của $ x^3y^2 $ trong khai triển của $ (x+y)^5 $.
2. Trong khai triển $ (a+b)^n $, tổng các hệ số bằng bao nhiêu?
A. $2^n$
B. $n^2$
C. $n$
D. $1$
3. Cho khai triển $ (2x-1)^4 $. Số hạng không chứa $ x $ là số hạng nào?
A. Số hạng thứ 3
B. Số hạng thứ 1
C. Số hạng thứ 5
D. Số hạng thứ 2
4. Tìm hệ số của $ x^7 $ trong khai triển của $ (x+1)^9 $.
A. $C_9^7$
B. $C_9^2$
C. $C_9^9$
D. $C_9^0$
5. Tìm hệ số của $ x^2 $ trong khai triển của $ (x+1)^4 $.
6. Trong khai triển của $ (a+b)^n $, hệ số của số hạng chứa $a^k b^{n-k}$ là gì?
A. $C_n^k$
B. $C_n^{n-k}$
C. $A_n^k$
D. $P_n$
7. Khai triển $ (x-2)^3 $ có bao nhiêu số hạng?
8. Trong khai triển $ (x+y)^n $, số hạng thứ $ k $ (với $ k $ bắt đầu từ 1) có dạng gì?
A. $C_n^{k-1} x^{n-k+1} y^{k-1}$
B. $C_n^k x^{n-k} y^k$
C. $C_n^{k-1} x^{n-(k-1)} y^{k-1}$
D. $C_n^{k-1} x^{k-1} y^{n-(k-1)}$
9. Tìm hệ số của $ x^3 $ trong khai triển của $ (x+2)^5 $.
10. Cho khai triển $ (1-x)^n $. Hệ số của $ x^k $ là gì?
A. $(-1)^k C_n^k$
B. $C_n^k$
C. $(-1)^k$
D. $C_n^{n-k}$
11. Tìm hệ số của $ x^2 $ trong khai triển của $ (x+y)^3 $.
A. $3y$
B. $3y^2$
C. $y^2$
D. $3$
12. Tìm hệ số của $ x^2 $ trong khai triển của $ (2x-3)^4 $.
A. 216
B. -54
C. 81
D. 27
13. Trong khai triển $ (x+y)^n $, số hạng thứ $k+1$ (với $k$ bắt đầu từ 0) có dạng gì?
A. $C_n^k x^k y^{n-k}$
B. $C_n^{k+1} x^{k+1} y^{n-k-1}$
C. $C_n^k x^{n-k} y^k$
D. $C_n^{k-1} x^{k-1} y^{n-k+1}$
14. Tính giá trị của $ C_5^2 $.
15. Cho $ (x+y)^3 = x^3 + ax^2y + bxy^2 + y^3 $. Giá trị của $ a $ và $ b $ là:
A. $a=3, b=3$
B. $a=1, b=1$
C. $a=3, b=1$
D. $a=1, b=3$
You need to add questions