Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 1 Giá trị lượng giác của một góc từ 0 đến 180. Định lý côsin và định lý sin trong tam giác

1. Cho góc $\alpha$ thỏa mãn $0^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}$. Giá trị của $\tan(180^{\circ} - \alpha)$ bằng:

A. $-\tan\alpha$
B. $\tan\alpha$
C. $\cot\alpha$
D. $-\cot\alpha$

2. Cho tam giác $ABC$ có $a = 5$, $b = 7$, $c = 8$. Tính $\sin A$.

A. $\frac{\sqrt{39}}{7}$
B. $\frac{\sqrt{39}}{8}$
C. $\frac{\sqrt{57}}{7}$
D. $\frac{\sqrt{57}}{8}$

3. Cho tam giác $ABC$ có $a=5$, $b=4$, $c=3$. Tính $\cos A$.

A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $0$
D. $1$

4. Cho tam giác $ABC$ có $a = 5$, $b = 7$, $c = 8$. Tính $\cos A$.

A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $-\frac{3}{4}$

5. Cho tam giác $ABC$ có $a=5$, $b=4$, $c=3$. Tính $\sin A$.

A. $1$
B. $\frac{1}{2}$
C. $0$
D. $\frac{\sqrt{3}}{2}$

6. Cho tam giác $ABC$. Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý sin?

A. $\frac{a}{\sin A} = \frac{b}{\sin B} = \frac{c}{\sin C} = 2R$
B. $\frac{a}{\sin B} = \frac{b}{\sin C} = \frac{c}{\sin A} = 2R$
C. $\frac{\sin a}{a} = \frac{\sin b}{b} = \frac{\sin c}{c} = R$
D. $\frac{a}{\cos A} = \frac{b}{\cos B} = \frac{c}{\cos C} = 2R$

7. Cho góc $\alpha$ thỏa mãn $0^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}$. Giá trị của $\cos(180^{\circ} - \alpha)$ bằng:

A. $-\cos\alpha$
B. $\cos\alpha$
C. $\sin\alpha$
D. $-\sin\alpha$

8. Cho góc $\alpha$ thỏa mãn $0^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}$. Phát biểu nào sau đây là sai về giá trị lượng giác của góc $\alpha$?

A. Nếu $\alpha$ là góc nhọn thì $\sin\alpha > 0$, $\cos\alpha > 0$, $\tan\alpha > 0$, $\cot\alpha > 0$.
B. Nếu $\alpha = 90^{\circ}$ thì $\sin\alpha = 1$, $\cos\alpha = 0$, $\tan\alpha$ xác định, $\cot\alpha = 0$.
C. Nếu $\alpha$ là góc tù thì $\sin\alpha < 0$, $\cos\alpha < 0$, $\tan\alpha < 0$, $\cot\alpha < 0$.
D. Nếu $\alpha$ là góc tù thì $\sin\alpha > 0$, $\cos\alpha < 0$, $\tan\alpha < 0$, $\cot\alpha < 0$.

9. Cho góc $\alpha$ thỏa mãn $0^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}$. Giá trị của $\sin(180^{\circ} - \alpha)$ bằng:

A. $\cos\alpha$
B. $-\cos\alpha$
C. $-\sin\alpha$
D. $\sin\alpha$

10. Cho tam giác $ABC$ có $a=3$, $b=5$, $c=7$. Tính $\sin C$.

A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
D. $-\frac{\sqrt{3}}{2}$

11. Cho tam giác $ABC$ có $a=4$, $b=5$, $c=6$. Tính $\sin B$.

A. $\frac{\sqrt{11}}{5}$
B. $\frac{\sqrt{11}}{6}$
C. $\frac{\sqrt{15}}{5}$
D. $\frac{\sqrt{15}}{6}$

12. Cho tam giác $ABC$ có $a = 7$, $b = 8$, $c = 5$. Tính $\cos A$.

A. $\frac{1}{2}$
B. $-\frac{1}{2}$
C. $\frac{3}{4}$
D. $-\frac{3}{4}$

13. Cho tam giác $ABC$ có $A = 60^{\circ}$, $b = 3$, $c = 5$. Tính độ dài cạnh $a$.

A. $a = \sqrt{19}$
B. $a = \sqrt{21}$
C. $a = \sqrt{31}$
D. $a = 7$

14. Cho tam giác $ABC$ có $a=5$, $b=8$, $c=7$. Tính $\cos C$.

A. $\frac{2}{7}$
B. $-\frac{2}{7}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $-\frac{1}{2}$

15. Cho tam giác $ABC$. Phát biểu nào sau đây là đúng về định lý cosin?

A. $a^2 = b^2 + c^2 - 2bc \cos A$
B. $a^2 = b^2 + c^2 + 2bc \cos A$
C. $a^2 = b^2 - c^2 - 2bc \cos A$
D. $a^2 = b^2 + c^2 - bc \cos A$

You need to add questions